Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2CH3COOH + Cu + 3H2O2 = 4H2O + O2 + (CH3COO)2Cu | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CH3COOH | acid acetic | + Cu | đồng | + H2O2 | oxi già | = H2O | nước | + O2 | oxi | khí + (CH3COO)2Cu | Đồng(II) axetat | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

2CH3COOH + Cu + 3H2O24H2O + O2 + (CH3COO)2Cu
acid acetic đồng oxi già nước oxi Đồng(II) axetat
Acid ethanoic Copper Hydro peroxide
(khí) (dung dịch)
(không màu) (xanh da trời)
60 64 34 18 32 182
2 1 3 4 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2CH3COOH + Cu + 3H2O2 → 4H2O + O2 + (CH3COO)2Cu

2CH3COOH + Cu + 3H2O2 → 4H2O + O2 + (CH3COO)2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với Cu (đồng) phản ứng với H2O2 (oxi già) để tạo ra H2O (nước), O2 (oxi), (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng CH3COOH (acid acetic) tác dụng Cu (đồng) tác dụng H2O2 (oxi già) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để CH3COOH (acid acetic) tác dụng Cu (đồng) tác dụng H2O2 (oxi già) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COOH (acid acetic) phản ứng với Cu (đồng) phản ứng với H2O2 (oxi già) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng Cu (đồng) tác dụng H2O2 (oxi già) và tạo ra chất H2O (nước), O2 (oxi), (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2CH3COOH + Cu + 3H2O2 → 4H2O + O2 + (CH3COO)2Cu là gì ?

dung dịch từ trong suốt chuyển sang màu xanh da trời, có khí không màu không mùi thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2CH3COOH + Cu + 3H2O2 → 4H2O + O2 + (CH3COO)2Cu

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOH Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOH Ra (CH3COO)2Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra (CH3COO)2Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra (CH3COO)2Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2CH3COOH + Cu + 3H2O2 → 4H2O + O2 + (CH3COO)2Cu


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2CH3COOH + Cu + 3H2O2 → 4H2O + O2 + (CH3COO)2Cu | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) là chất sản phẩm

(Crystallized verdigris; Crystals of Venus; Neutral verdigris; Diacetic acid copper(II) salt; Diacetoxycopper(II); Copper acetate; Bisacetic acid copper(II) salt; Copper crystal)

Fe + (CH3COO)2Cu → Cu + (CH3COO)2Fe (CH3COO)2Cu + C2H4(OH)2 → Cu(OH)2 + (CH3COO)2C2H4 Tổng hợp tất cả phương trình có (CH3COO)2Cu tham gia phản ứng