Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

5C2H4 + 2H2O + 3H2SO4 + 2KMnO4 = 2MnSO4 + K2SO4 + 5C2H4(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C2H4 | etilen (eten) | + H2O | nước | + H2SO4 | axit sulfuric | + KMnO4 | kali pemanganat | = MnSO4 | Mangan sulfat | + K2SO4 | Kali sunfat | + C2H4(OH)2 | Etilen glicol | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

5C2H4 + 2H2O + 3H2SO4 + 2KMnO42MnSO4 + K2SO4 + 5C2H4(OH)2
etilen (eten) nước axit sulfuric kali pemanganat Mangan sulfat Kali sunfat Etilen glicol
Ethene Sulfuric acid; Kali manganat(VII) Manganese(II) sulfate Potassium sulfate
Axit Muối Muối Muối
28 18 98 158 151 174 62
5 2 3 2 2 1 5 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 5C2H4 + 2H2O + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5C2H4(OH)2

5C2H4 + 2H2O + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5C2H4(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), C2H4(OH)2 (Etilen glicol) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất MnSO4 (Mangan sulfat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với C2H4(OH)2 (Etilen glicol).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5C2H4 + 2H2O + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5C2H4(OH)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), C2H4(OH)2 (Etilen glicol), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), KMnO4 (kali pemanganat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5C2H4 + 2H2O + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5C2H4(OH)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5C2H4 + 2H2O + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5C2H4(OH)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

5C2H4 + 2H2O + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5C2H4(OH)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng C2H4(OH)2 (Etilen glicol) là chất sản phẩm

(Glycol; 1,2-Ethanediol; Ethylene glycol; sym-Dioxyethane; NCI-C-00920; Ucar-17; Norkool; Dowtherm SR-1; Tescol; 1,2-Dihydroxyethane; Macrogol 400BPC; Zerex; Fridex; Ramp; 2-Hydroxyethanol; 2-Hydroxyethyl alcohol; Ethane-1,2-diol)

Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu C2H4(OH)2 + 2HCOOH → 2H2O + C2H4(OOCH)2 CuO + C2H4(OH)2 → 2Cu + 2H2O + (CHO)2 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H4(OH)2 tham gia phản ứng