Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S = 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AlCl3 | Nhôm clorua | rắn + H2O | nước | lỏng + Na2S | natri sulfua | rắn = Al(OH)3 | Nhôm hiroxit | kt + H2S | hidro sulfua | khí + NaCl | Natri Clorua | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
Nhôm clorua nước natri sulfua Nhôm hiroxit hidro sulfua Natri Clorua
aluminium chloride Natri sulfua Aluminium hydroxide Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan natri clorua
(rắn) (lỏng) (rắn) (kt) (khí) (rắn)
(trắng) (không màu) (trắng keo) (mùi trứng thối) (trắng)
Muối Muối Bazơ Axit Muối
133 18 78 78 34 58
2 6 2 2 3 6 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na2S (natri sulfua) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), H2S (hidro sulfua), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2S (natri sulfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2S (natri sulfua) xảy ra phản ứng?

Cho Na2S tác dụng với dd AlCl3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2S (natri sulfua) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), H2S (hidro sulfua), NaCl (Natri Clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl là gì ?

có kết tủa trắng và có khí mùi trứng thối thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra H2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra H2S (hidro sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra H2S (hidro sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2S (hidro sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2S (hidro sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S Ra H2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra H2S (hidro sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra H2S (hidro sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaCl (Natri Clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

Câu 1. Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


A. 7
B. 6
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Số phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
a). AlCl3 + H2O + Na2S -->
b). C + SiO2 -->
c). NaOH + NH2CH2COOCH3 -->
d). NaOH + NH4NO3 -->
e). Ca(OH)2 + SO2 -->
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!