Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
NaOH | + | H2NCH2COOH | → | H2O | + | H2NCH2COONa | |
natri hidroxit | Glycin | nước | Natri aminoaxetat | ||||
Sodium hydroxide | Aminoethanoic acid | ||||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | ||||||
Bazơ | |||||||
40 | 75 | 18 | 97 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + H2NCH2COOH → H2O + H2NCH2COONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với H2NCH2COOH (Glycin) để tạo ra H2O (nước), H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho H2NCH2COOH tác dụng với dung dỊch natri hidroxit (NaOH).
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng H2NCH2COOH (Glycin) và tạo ra chất H2O (nước), H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: rắn), H2NCH2COOH (Glycin) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH2COOH (Glycin) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH2COOH (Glycin) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2NCH2COOH (Glycin) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2NCH2COOH (Glycin) ra H2NCH2COONa (Natri aminoaxetat)Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit amino axetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) HNO2
Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (7,5 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Glycine; Glycocoll; Glycolixir; Aminoacetic acid; 2-Aminoacetic acid; L-Glycine)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2NCH2COOH(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Glycine sodium salt; Aminoacetic acid sodium salt; 2-Aminoacetic acid sodium salt)
2H2SO4 + 2H2NCH2COONa → Na2SO4 + (HOOCCH2NH3)2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2NCH2COONa tham gia phản ứng