Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
10Al | + | 6NH4ClO4 | → | 5Al2O3 | + | 9H2O | + | 6HCl | + | 3N2 | |
Nhôm | Amoni perclorat | Nhôm oxit | nước | axit clohidric | nitơ | ||||||
Aluminum | Ammonium perchlorate | Aluminium oxide | |||||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | |||||||
(trắng bạc) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Axit | |||||||||||
27 | 117 | 102 | 18 | 36 | 28 | ||||||
10 | 6 | 5 | 9 | 6 | 3 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với NH4ClO4 (Amoni perclorat) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), H2O (nước), HCl (axit clohidric), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: cao su butyl
Xúc tác: cao su butyl
Al tác dụng với NH4ClO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng NH4ClO4 (Amoni perclorat) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), H2O (nước), HCl (axit clohidric), N2 (nitơ)
có khí nitơ thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra N2 (nitơ)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(Ammonium perchlorate; Hyperchloric acid ammonium salt)
NH4OH + HClO4 → H2O + NH4ClO4 NH4Cl + NaClO4 → NaCl + NH4ClO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4ClO4(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(nitrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 3Cl2 + N2 → 2NCl3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng