Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
AgNO3 | + | H2O | + | 3NH3 | → | NH4NO3 | + | (Ag(NH3)2)OH | |
bạc nitrat | nước | amoniac | amoni nitrat | Diamminesilver(I) hydroxide | |||||
Silver nitrate | Ammonia | Ammonium nitrate | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | (rắn) | |||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||
170 | 18 | 17 | 80 | 159 | |||||
1 | 1 | 3 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AgNO3 + H2O + 3NH3 → NH4NO3 + (Ag(NH3)2)OH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra NH4NO3 (amoni nitrat), (Ag(NH3)2)OH (Diamminesilver(I) hydroxide) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho bạc nitrat tác dụng với amoniac.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất NH4NO3 (amoni nitrat), (Ag(NH3)2)OH (Diamminesilver(I) hydroxide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NH4NO3 (amoni nitrat) (trạng thái: rắn), (Ag(NH3)2)OH (Diamminesilver(I) hydroxide) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AgNO3 (bạc nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NH3 (amoniac) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra (Ag(NH3)2)OH (Diamminesilver(I) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra (Ag(NH3)2)OH (Diamminesilver(I) hydroxide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra (Ag(NH3)2)OH (Diamminesilver(I) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra (Ag(NH3)2)OH (Diamminesilver(I) hydroxide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra (Ag(NH3)2)OH (Diamminesilver(I) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra (Ag(NH3)2)OH (Diamminesilver(I) hydroxide)
Xem tất cả phương trình Phản ứng tráng gương
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(ammonium nitrate)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4NO3 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có (Ag(NH3)2)OH tham gia phản ứng