Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | FeO | → | Ag2O | + | Fe(NO3)2 | |
bạc nitrat | sắt (II) oxit | bạc oxit | sắt (II) nitrat | ||||
Silver nitrate | Iron (II) oxide | Silver(I) oxide | Iron(II) nitrate | ||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (đen) | ||||||
Muối | Muối | ||||||
170 | 72 | 232 | 180 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + FeO → Ag2O + Fe(NO3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với FeO (sắt (II) oxit ) để tạo ra Ag2O (bạc oxit), Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho FeO tác dụng với AgNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng FeO (sắt (II) oxit ) và tạo ra chất Ag2O (bạc oxit), Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Có hiện tượng kết tủa đen.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2O (bạc oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2O (bạc oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Ag2O (bạc oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Ag2O (bạc oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + FeO ---> ;
C2H5OH + HBr ----> ;
Ca(OH)2 + Cl2 ---> ;
H2S + H2SO4 + KMnO4 ---> ;
H2O + Li ---> ;
C2H2 --->
H2O + NH3 + FeSO4 ---> ;
Fe(NO3)2 + Na2S ---> ;
FeS + HNO3 ----->
H2SO4 + CuCO3 ----> ;
FeCl2 + H2O + CH3NH2 ----> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo từ 3 sản phẩm trở lên?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(iron(ii) oxide)
y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 FeCO3 → FeO + CO2 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeO(silver oxide)
Ag2O + HCHO → 2Ag + HCOOH Ag2O + C6H12O6 → 2Ag + C6H12O7 Ag2O + C2H2 → H2O + C2Ag2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag2O tham gia phản ứng()
Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(NO3)2 tham gia phản ứng