Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||||
(NH4)2Cr2O7 | + | 7H2SO4 | + | 6KI | → | (NH4)2SO4 | + | 7H2O | + | 3I2 | + | 3K2SO4 | + | Cr2(SO4)3 | |
amoni dicromat | axit sulfuric | kali iodua | amoni sulfat | nước | Iot | Kali sunfat | Crom(III) sunfat | ||||||||
Sulfuric acid; | Potassium sulfate | ||||||||||||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||||
252 | 98 | 166 | 132 | 18 | 254 | 174 | 392 | ||||||||
1 | 7 | 6 | 1 | 7 | 3 | 3 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||||
Số mol | |||||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
(NH4)2Cr2O7 + 7H2SO4 + 6KI → (NH4)2SO4 + 7H2O + 3I2 + 3K2SO4 + Cr2(SO4)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KI (kali iodua) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), H2O (nước), I2 (Iot), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KI (kali iodua) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với I2 (Iot) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), H2O (nước), I2 (Iot), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (NH4)2SO4 (amoni sulfat), H2O (nước), I2 (Iot), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), KI (kali iodua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium dichromate)
2CrO3 + 2NH4OH → (NH4)2Cr2O7 + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)2Cr2O7(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI K2[HgI4] → 2KI + HgI2 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2SO4 tham gia phản ứng(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr CaO + H2O → Ca(OH)2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(Chromic sulfate; Chromium(III) sulfate)
2Al + Cr2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 2Cr Zn + Cr2(SO4)3 → ZnSO4 + CrSO4 3H2O2 + 10NaOH + Cr2(SO4)3 → 8H2O + 3Na2SO4 + 2Na2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cr2(SO4)3 tham gia phản ứng