Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: > 170
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(NO3)2 => CuO + NO2 + O2
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 1800°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu2O => CuO + O2
Phương trình số #3
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Cu2S => CuO + SO2
Phương trình số #4
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + FeCu2S2 => CuO + Fe2O3 + SO2
Phương trình số #5
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + CuCl2 => Cl2 + CuO
Phương trình số #6
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + CuFeS2 => CuO + Fe2O3 + SO2
Phương trình số #7
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuSO4 => CuO + O2 + SO2
Phương trình số #8
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuCO3.Cu(OH)2 => CuO + H2O + CO2
Phương trình số #9
Nhiệt độ: 300 - 500°C Dung môi: hỗn hợp của CuSO4
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuS + O2 => CuO + SO2
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu + O2 => CuO