Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaO + H2O => Ca(OH)2
Phương trình số #2
Nhiệt độ: t0 cao
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CaI2 => Ca(OH)2 + HI
Phương trình số #3
Điều kiện khác: Điện phân dd, có màng ngăn xốp
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CaCl2 => Ca(OH)2 + Cl2 + H2
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaC2 + H2O => C2H2 + Ca(OH)2
Phương trình số #5
Điều kiện khác: hỗn hợp P2H4, H2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca3P2 + H2O => Ca(OH)2 + PH3
Phương trình số #6
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + H2O => Ca(OH)2 + H2
Phương trình số #7
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca3N2 + H2O => Ca(OH)2 + NH3
Phương trình số #8
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + CaCl2 => Ca(OH)2 + NaCl
Phương trình số #9
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(H2PO4)2 + Ba(OH)2 => Ca(OH)2 + H2O + Ba3(PO4)2
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 80°C Xúc tác: HgSO4
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaC2 + H2O => Ca(OH)2 + CH3CHO