Cho kim loại nhôm tác dụng với clorua thu được nhôm clorua.
Hòa tan nhôm clorua tác dụng với NaOH tạo thành muối natri clorua.
Nhiệt phân muối natri clorua tạo thành kim loại natri.
Cho kim loại natri tác dụng với rượu CH3OH thu được natri metoxit.
Hòa tan natri metoxit thu được rượu CH3OH.
Đốt cháy rượu CH3OH trong không khí có chất xúc tác Ag ở nhiệt độ 600 độ C thu được HCHO.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ||||
2Al | + | 3Cl2 | → | 2AlCl3 | |
Nhôm | clo | Nhôm clorua | |||
Aluminum | Chlorine | aluminium chloride | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng lục) | (trắng) | |||
Muối | |||||
2 | 3 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra AlCl3 (Nhôm clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với Cl2 (clo) và tạo ra chất AlCl3 (Nhôm clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
AlCl3 | + | 3NaOH | → | Al(OH)3 | + | 3NaCl | |
Nhôm clorua | natri hidroxit | Nhôm hiroxit | Natri Clorua | ||||
aluminium chloride | Sodium hydroxide | Aluminium hydroxide | natri clorua | ||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (keo trắng) | (trắng) | |||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
1 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl là Phản ứng trao đổi, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho nhôm clorua tác dụng với NaOH
Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ||||
2NaCl | → | Cl2 | + | 2Na | |
Natri Clorua | clo | natri | |||
natri clorua | Chlorine | ||||
(dung dịch) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng lục) | (trắng) | |||
Muối | |||||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2NaCl → Cl2 + 2Na là Phản ứng oxi-hoá khử, NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), Na (natri) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân nóng chảy
Điều kiện khác: điện phân nóng chảy
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Trong các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl.
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3OH | + | Na | → | 1/2H2 | + | CH3ONa | |
metanol | natri | hidro | Natri methoxit | ||||
Hydrogen | |||||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | |||||||
1 | 1 | 1/2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CH3OH + Na → 1/2H2 + CH3ONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3OH (metanol) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), CH3ONa (Natri methoxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho Na tác dụng với CH3OH.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), CH3ONa (Natri methoxit) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3OH (metanol) (trạng thái: khí), Na (natri) (trạng thái: rắn), biến mất.
Phản ứng không làm giải phóng khí là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
HCl | + | CH3ONa | → | CH3OH | + | NaCl | |
axit clohidric | Natri methoxit | metanol | Natri Clorua | ||||
natri clorua | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | ||||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
HCl + CH3ONa → CH3OH + NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với CH3ONa (Natri methoxit) để tạo ra CH3OH (metanol), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho CH3ONa tác dụng với HCl.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3OH (metanol) (trạng thái: lỏng), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3ONa (Natri methoxit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3,
CO, CH2Cl2. Có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2CH3OH | + | O2 | → | 2H2O | + | 2HCHO | |
metanol | oxi | nước | Andehit formic(formaldehit) | ||||
Methanal | |||||||
2 | 1 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2CH3OH + O2 → 2H2O + 2HCHO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3OH (metanol) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), HCHO (Andehit formic(formaldehit)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600°C Xúc tác: Ag
Nhiệt độ: 600°C Xúc tác: Ag
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3OH (metanol) phản ứng với O2 (oxi) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với HCHO (Andehit formic(formaldehit)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), HCHO (Andehit formic(formaldehit)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3OH (metanol), O2 (oxi), biến mất.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (H = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-cua-cac-kim-loai-va-hop-chat-huu-co-86Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!