Chuỗi các phương trình phản ứng của bari, axetilen và andehit

Chuỗi các phương trình phản ứng của bari, axetilen và andehit phổ biến trong chương trình sách giáo khoa lớp 9 và 11.

Chuỗi các phương trình phản ứng của bari, axetilen và andehit

Đốt cháy khí axetilen trong không khí thu được nước.

Sau đó, hòa tan nước trong bari oxit thu được bari hidroxit.

Tiếp tục, đem bari hidroxit phản ứng với axit HCl sản phẩm tạo thành thu được nước.

Tiếp tục lấy nước tác dụng với khí etilen thu được rượu etylic.

Cuối cùng cho rượu etylic đi qua một ống sứ chứa CuO đốt nóng, làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ thu được chất lỏng là andehit



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi các phương trình phản ứng của bari, axetilen và andehit | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2C2H2 + 5O22H2O + 4CO2
Axetilen oxi nước Cacbon dioxit
Carbon dioxide
(khí) (khí) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
2 5 2 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2C2H2 + 5O2 → 2H2O + 4CO2

2C2H2 + 5O2 → 2H2O + 4CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H2 (Axetilen) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng C2H2 (Axetilen) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để C2H2 (Axetilen) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

Dẫn axetilen qua ống thuỷ tinh đầu vuốt nhọn rồi đốt cháy khí axetilen thoát ra.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2C2H2 + 5O2 → 2H2O + 4CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2C2H2 + 5O2 → 2H2O + 4CO2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

BaO + H2OBa(OH)2
Bari oxit nước Bari hidroxit
(rắn) (lỏng) (dd)
(trắng) (không màu)
Bazơ
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình BaO + H2O → Ba(OH)2

BaO + H2O → Ba(OH)2 là Phản ứng hoá hợp, BaO (Bari oxit) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Ba(OH)2 (Bari hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng BaO (Bari oxit) tác dụng H2O (nước) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaO (Bari oxit) tác dụng H2O (nước) xảy ra phản ứng?

cho BaO tác dụng với nước tạo thành hidroxit.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaO + H2O → Ba(OH)2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaO + H2O → Ba(OH)2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaO + H2O → Ba(OH)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaO + H2O → Ba(OH)2

Câu 1. Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng hóa học dưới đây phương trình nao chưa chính xác?


A. 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
B. BaO + H2O → Ba(OH)2
C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + Ba(OH)2BaCl2 + 2H2O
axit clohidric Bari hidroxit Bari clorua nước
Axit Bazơ Muối
2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với H2O (nước).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

Câu 1. Bài toán kết tủa

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 7,80.
B. 3,90.
C. 11,70.
D. 5,85.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H4 + H2OC2H5OH
etilen (eten) nước rượu etylic
Ethene
(khí) (lỏng) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

C2H4 + H2O → C2H5OH là Phản ứng hoá hợp, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: axit

Điều kiện phản ứng C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) là gì ?

Xúc tác: axit

Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) xảy ra phản ứng?

cho khí C2H4 tác dụng với nước

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H4 + H2O → C2H5OH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

Câu 1. Chất tạo ra rượu etylic bằng một phản ứng

Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là


A. 3
B. 6
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H5OH + CuOCH3CHO + Cu + H2O
rượu etylic Đồng (II) oxit Andehit axetic đồng nước
Copper(II) oxide Ethanal Copper
(dd) (rắn) (dd) (rắn) (lỏng)
(không màu) (không màu) (đỏ) (không màu)
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với CuO (Đồng (II) oxit) để tạo ra CH3CHO (Andehit axetic), Cu (đồng), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng C2H5OH (rượu etylic) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để C2H5OH (rượu etylic) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit) xảy ra phản ứng?

Cho C2H5OH tác dụng với CuO.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3CHO (Andehit axetic) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), Cu (đồng) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), CuO (Đồng (II) oxit) (trạng thái: rắn), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:


A. 5
B. 3
C. 2
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-bari-axetilen-va-andehit-63

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!