Chủ đề: Phản ứng thế - Trang 3

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác.

Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Phương trình số #2

2Cl2 + CH2Cl2HCl + CHCl3

Điều kiện khác: ánh sáng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + CH2Cl2 => HCl + CHCl3  

Phương trình số #3

2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AlCl3 + Mg => Al + MgCl2  

Phương trình số #4

3Cl2 + 6Fe(NO3)24Fe(NO3)3 + 2FeCl3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Fe(NO3)2 => Fe(NO3)3 + FeCl3  

Phương trình số #5

Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(NO3)2 + Fe => Cu + Fe(NO3)2  

Phương trình số #6

C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + H2O + NaCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H5NH3Cl + NaOH => C6H5NH2 + H2O + NaCl  

Phương trình số #7

C6H6 + HONO2H2O + C6H5NO2

Nhiệt độ: < 55 Xúc tác: H2SO4 đặc

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H6 + HONO2 => H2O + C6H5NO2  

Phương trình số #8

2Ca(OH)2 + Mg(HCO3)22CaCO3 + 2H2O + Mg(OH)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 => CaCO3 + H2O + Mg(OH)2  

Phương trình số #9

CaCO3 + SiO2CO2 + CaSiO3

Nhiệt độ: 800°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaCO3 + SiO2 => CO2 + CaSiO3  

Phương trình số #10

CH4 + 2Cl2C + 4HCl

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH4 + Cl2 => C + HCl