Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | Na2SO4 | → | 2NaNO3 | + | Ag2SO4 | |
bạc nitrat | natri sulfat | Natri Nitrat | Bạc sunfat | ||||
Silver nitrate | Sodium sulfate | Natri nitrat | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
170 | 142 | 85 | 312 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) để tạo ra NaNO3 (Natri Nitrat), Ag2SO4 (Bạc sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho bạc nitrat tác dụng với natri sunfat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat), Ag2SO4 (Bạc sunfat)
kết tủa vàng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(sodium sulfate)
Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SO4(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng(silver sulfate)
Cu + Ag2SO4 → 2Ag + CuSO4 FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4 Ag2SO4 + CuCl2 → 2AgCl + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag2SO4 tham gia phản ứng