Thảo luận 4

Phản ứng tạo kết tủa

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2

Đánh giá

Phản ứng tạo kết tủa

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3

Câu hỏi kết quả số #1

Thuốc thử nhận biết dung dịch mất nhãn

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaOH
  • Câu B. Ba(OH)2
  • Câu C. NaHSO4
  • Câu D. BaCl2

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2

Câu hỏi kết quả số #3

Nhận biết

Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3, CuO
  • Câu B. Fe2O3, CuO, BaSO4
  • Câu C. Fe3O4, CuO, BaSO4
  • Câu D. FeO, CuO, Al2O3

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?

H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;


Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S C + CO2 → 2CO 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O → H2 + CO2 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S 6H2 + (C17H31COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5 H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH

Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Thuốc thử tốt nhất để nhận biết dd không màu: NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2
  • Câu B. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; BaSO4
  • Câu C. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với KCl; Ba(OH)2
  • Câu D. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với NaCl; Ba(OH)2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau: (1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2. (4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3. (7) Dung dịch ZnCl2. (8) Dung dịch NH4HCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 8
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 Ba(OH)2 + 2NH4HCO3 → 2H2O + 2NH3 + Ba(HCO3)2 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 NaHCO3 + Ba(OH)2 → H2O + NaOH + BaCO3

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định công thức hóa học

Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaHCO3 và NaHSO4
  • Câu B. NaOH và KHCO3
  • Câu C. Na2SO4 và NaHSO4.
  • Câu D. Na2CO3 và NaHCO3

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 BaCl2 + NaHSO4 → HCl + NaCl + BaSO4

Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2

Câu hỏi kết quả số #2

Xác định công thức hóa học

Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaHCO3 và NaHSO4
  • Câu B. NaOH và KHCO3
  • Câu C. Na2SO4 và NaHSO4.
  • Câu D. Na2CO3 và NaHCO3

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 BaCl2 + NaHSO4 → HCl + NaCl + BaSO4

2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2

Câu hỏi kết quả số #2

Dung dịch tạo kết tủa với Ba

Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây: NaHCO3; CuSO4;
(NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 2AgNO3 + Ba(OH)2 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo kết tủa

Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4.
(2) K2CO3 + FeCl3.
(3) Na2CO3 + CaCl2.
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.
(6) Na2S + FeCl2.
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 3
  • Câu C. 2
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3

(NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2

Câu hỏi kết quả số #3

Dung dịch tạo kết tủa với Ba

Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây: NaHCO3; CuSO4;
(NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 2AgNO3 + Ba(OH)2 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định tên chất

Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:


- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.


- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.


- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.


A, B và C lần lượt là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
  • Câu B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
  • Câu C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
  • Câu D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.

Nguồn nội dung

THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + H2O + CO2 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + FeCO3

+ 2 → + + 2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 H2S + H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng với dd Br2

Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ,
fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là:

Phân loại câu hỏi



  • Câu A. 5
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + H2O + HCOOCH3 → 2HBr + C6H12O7 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7