Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #1
Thuốc thử nhận biết dung dịch mất nhãn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH
- Câu B. Ba(OH)2
- Câu C. NaHSO4
- Câu D. BaCl2
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2O3, CuO
- Câu B. Fe2O3, CuO, BaSO4
- Câu C. Fe3O4, CuO, BaSO4
- Câu D. FeO, CuO, Al2O3
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng
H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S C + CO2 → 2CO 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O → H2 + CO2 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S 6H2 + (C17H31COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5 H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH
Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2
- Câu B. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; BaSO4
- Câu C. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với KCl; Ba(OH)2
- Câu D. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với NaCl; Ba(OH)2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2
Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau: (1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2. (4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3. (7) Dung dịch ZnCl2. (8) Dung dịch NH4HCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 8
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 Ba(OH)2 + 2NH4HCO3 → 2H2O + 2NH3 + Ba(HCO3)2 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 NaHCO3 + Ba(OH)2 → H2O + NaOH + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Xác định công thức hóa học
Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHCO3 và NaHSO4
- Câu B. NaOH và KHCO3
- Câu C. Na2SO4 và NaHSO4.
- Câu D. Na2CO3 và NaHCO3
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 BaCl2 + NaHSO4 → HCl + NaCl + BaSO4
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định công thức hóa học
Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHCO3 và NaHSO4
- Câu B. NaOH và KHCO3
- Câu C. Na2SO4 và NaHSO4.
- Câu D. Na2CO3 và NaHCO3
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 BaCl2 + NaHSO4 → HCl + NaCl + BaSO4
2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2
Câu hỏi kết quả số #2
Dung dịch tạo kết tủa với Ba
(NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 2AgNO3 + Ba(OH)2 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo kết tủa
(1) Na2CO3 + H2SO4.
(2) K2CO3 + FeCl3.
(3) Na2CO3 + CaCl2.
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.
(6) Na2S + FeCl2.
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
(NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2
Câu hỏi kết quả số #3
Dung dịch tạo kết tủa với Ba
(NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 2AgNO3 + Ba(OH)2 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Xác định tên chất
Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
A, B và C lần lượt là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
- Câu B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
- Câu C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
- Câu D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + H2O + CO2 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + FeCO3
+ 2 → + + 2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 H2S + H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với dd Br2
fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là:
Phân loại câu hỏi
- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + H2O + HCOOCH3 → 2HBr + C6H12O7 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7