Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2O3, CuO
- Câu B. Fe2O3, CuO, BaSO4 Đáp án đúng
- Câu C. Fe3O4, CuO, BaSO4
- Câu D. FeO, CuO, Al2O3
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #1
Thuốc thử nhận biết dung dịch mất nhãn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH
- Câu B. Ba(OH)2
- Câu C. NaHSO4
- Câu D. BaCl2
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2O3, CuO
- Câu B. Fe2O3, CuO, BaSO4
- Câu C. Fe3O4, CuO, BaSO4
- Câu D. FeO, CuO, Al2O3
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng
H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S C + CO2 → 2CO 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O → H2 + CO2 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S 6H2 + (C17H31COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5 H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Nung nóng hỗn hợp sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2O3.
- Câu B. Fe2O3 và Al2O3.
- Câu C. Al2O3.
- Câu D. FeO.
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2O3, CuO
- Câu B. Fe2O3, CuO, BaSO4
- Câu C. Fe3O4, CuO, BaSO4
- Câu D. FeO, CuO, Al2O3
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu hỏi kết quả số #3
Nhiệt phân
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. FeO
- Câu B. Fe
- Câu C. Fe2O3
- Câu D. Fe3O4.
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2(SO4)3; FeCl3
- Câu B. Fe2(SO4)3; FeCl2
- Câu C. FeSO4; FeCl3
- Câu D. FeSO4; FeCl2
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Chất khử
2NH3 + 3Cl2 --> 6HCl + N2
Trong phản ứng trê, nhận xét nào đúng về vai trò của các chất tham gia?
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Nâng cao- Câu A. NH3 là chất khử
- Câu B. NH3 là bazo
- Câu C. Cl2 vừa oxi hóa vừa khử
- Câu D. Cl2 là chất khử
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 12