Thảo luận 2

Nhận biết

Câu hỏi trắc nghiệm trong Tài liệu luyện thi ĐH

Nhận biết

Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3, CuO
  • Câu B. Fe2O3, CuO, BaSO4 Đáp án đúng
  • Câu C. Fe3O4, CuO, BaSO4
  • Câu D. FeO, CuO, Al2O3



Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Đánh giá

Nhận biết

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3

Câu hỏi kết quả số #1

Thuốc thử nhận biết dung dịch mất nhãn

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaOH
  • Câu B. Ba(OH)2
  • Câu C. NaHSO4
  • Câu D. BaCl2

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2

Câu hỏi kết quả số #3

Nhận biết

Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3, CuO
  • Câu B. Fe2O3, CuO, BaSO4
  • Câu C. Fe3O4, CuO, BaSO4
  • Câu D. FeO, CuO, Al2O3

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?

H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;


Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S C + CO2 → 2CO 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O → H2 + CO2 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S 6H2 + (C17H31COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5 H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu hỏi kết quả số #1

Nung nóng hỗn hợp sắt

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3.
  • Câu B. Fe2O3 và Al2O3.
  • Câu C. Al2O3.
  • Câu D. FeO.

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3, CuO
  • Câu B. Fe2O3, CuO, BaSO4
  • Câu C. Fe3O4, CuO, BaSO4
  • Câu D. FeO, CuO, Al2O3

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu hỏi kết quả số #3

Nhiệt phân

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. FeO
  • Câu B. Fe
  • Câu C. Fe2O3
  • Câu D. Fe3O4.

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Nhận biết

Phương trình FeSO4 + Cl2 -> có sản phẩm là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2(SO4)3; FeCl3
  • Câu B. Fe2(SO4)3; FeCl2
  • Câu C. FeSO4; FeCl3
  • Câu D. FeSO4; FeCl2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

Câu hỏi kết quả số #2

Chất khử

Cho phản ứng
2NH3 + 3Cl2 --> 6HCl + N2
Trong phản ứng trê, nhận xét nào đúng về vai trò của các chất tham gia?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Nâng cao

  • Câu A. NH3 là chất khử
  • Câu B. NH3 là bazo
  • Câu C. Cl2 vừa oxi hóa vừa khử
  • Câu D. Cl2 là chất khử

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2