Chất tác dụng với dd Br2
fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là:
Phân loại câu hỏi
- Câu A. 5 Đáp án đúng
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + H2O + HCOOCH3 → 2HBr + C6H12O7 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Br2 + H2O + HCOOCH3 → 2HBr + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng Br2 ở t0 thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Br2 + C6H5OH → C6H2Br3OH + 3HBr Br2 + H2O + HCOOCH3 → 2HBr + C6H12O7 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với dd Br2
fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là:
Phân loại câu hỏi
- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + H2O + HCOOCH3 → 2HBr + C6H12O7 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7
Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng với nước Br2
metyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7 Br2 + (C17H33COO)3C3H5 → (C17H33Br2COO)3C3H5
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. alanin
- Câu B. triolein
- Câu C. anilin
- Câu D. glucozơ
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2N-CH2-COONa + HCl (dư) →(t0) H2N-CH2-COOH + NaCl
- Câu B. CH3COOCH2C6H5 + 2NaOH →(t0) CH3COONa + C6H5CH2ONa + H2O
- Câu C. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O →(t0) CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr.
- Câu D. ClH3N-CH2-COOH + NaOH (dư) →(t0) ClH3N-CH2-COONa + H2O
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Phát biểu
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7 C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2
Câu hỏi kết quả số #2
Hỗn hợp chất rắn thu được sau phản ứng khi cho qua H2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu, Fe, Al, Mg.
- Câu B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
- Câu C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
- Câu D. Cu, Fe, Al, MgO.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ