Thảo luận 5

Tính chất hóa học của kim loại Al

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Tính chất hóa học của kim loại Al

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2(SO4)3
  • Câu B. CuSO4
  • Câu C. HCl
  • Câu D. MgCl2 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4

Đánh giá

Tính chất hóa học của kim loại Al

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

Câu hỏi kết quả số #1

Tính chất hóa học của kim loại Al

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2(SO4)3
  • Câu B. CuSO4
  • Câu C. HCl
  • Câu D. MgCl2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Dung dịch CuSO4

Thả một mảnh nhôm vào dung dịch CuSO4 xảy ra hiện tượng gì?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Không có hiện tượng
  • Câu B. Có chất rắn màu trắng bám bên ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
  • Câu C. Có chất rắn màu nâu đỏ bám bên ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
  • Câu D. Có khí không màu thoát ra, dung dịch không đổi màu

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

Câu hỏi kết quả số #3

Muối sunfat

Cho dung dịch M có chứa CuSO4 và FeSO4.
Sau đó tiến hành thí nghiệm Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 3 muối tan.
Dung dịch N chứa 3 muối gì?

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. Al2(SO4)3 và FeSO4 còn dư, Fe2(SO4)3
  • Câu B. Al2(SO4)3, CuSO4 dư và FeSO4 chưa phản ứng.
  • Câu C. Al2(SO4)3 và FeSO4 chưa phản ứng.
  • Câu D. Al2(SO4)3, FeSO4 dư và FeSO4 chưa phản ứng.

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

Câu hỏi kết quả số #4

Kim loai

Dung dịch M có chứa CuSO4 và FeSO4.
Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 1 muối tan.
Muối tan đó là

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. Fe2(SO4)3
  • Câu B. FeSO4
  • Câu C. CuSO4
  • Câu D. Al2(SO4)3

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

Câu hỏi kết quả số #1

Tính chất hóa học của kim loại Al

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2(SO4)3
  • Câu B. CuSO4
  • Câu C. HCl
  • Câu D. MgCl2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Kim loai

Dung dịch M có chứa CuSO4 và FeSO4.
Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 1 muối tan.
Muối tan đó là

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. Fe2(SO4)3
  • Câu B. FeSO4
  • Câu C. CuSO4
  • Câu D. Al2(SO4)3

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Phát biểu nào sau đây là đúng

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
  • Câu B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư
  • Câu C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO
  • Câu D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường

Nguồn nội dung

THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2, 5
  • Câu B. 4, 5
  • Câu C. 2, 4
  • Câu D. 3, 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS,
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 9
  • Câu C. 10
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]

Câu hỏi kết quả số #4

Bài toán khối lượng

Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 54,0%.
  • Câu B. 49,6%.
  • Câu C. 27,0%.
  • Câu D. 48,6%.

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Tính chất hóa học của kim loại Al

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2(SO4)3
  • Câu B. CuSO4
  • Câu C. HCl
  • Câu D. MgCl2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe.
  • Câu B. Cu
  • Câu C. Ag
  • Câu D. Al

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Nước cứng

Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-. Hóa chất nào trong số các chất sau đây có thêm làm mềm loại nước cứng trên

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. K2CO3
  • Câu B. NaOH
  • Câu C. NaCl
  • Câu D. KNO3

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2KCl

Câu hỏi kết quả số #2

Amino axit

Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H12N2O3. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (ở đktc) khí Y làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 16,2 gam.
  • Câu B. 14,6 gam.
  • Câu C. 17,2 gam.
  • Câu D. 13,4 gam

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2