Tính chất hóa học của kim loại Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2(SO4)3
- Câu B. CuSO4
- Câu C. HCl
- Câu D. MgCl2 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của kim loại Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2(SO4)3
- Câu B. CuSO4
- Câu C. HCl
- Câu D. MgCl2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Dung dịch CuSO4
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Không có hiện tượng
- Câu B. Có chất rắn màu trắng bám bên ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
- Câu C. Có chất rắn màu nâu đỏ bám bên ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
- Câu D. Có khí không màu thoát ra, dung dịch không đổi màu
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Muối sunfat
Sau đó tiến hành thí nghiệm Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 3 muối tan.
Dung dịch N chứa 3 muối gì?
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. Al2(SO4)3 và FeSO4 còn dư, Fe2(SO4)3
- Câu B. Al2(SO4)3, CuSO4 dư và FeSO4 chưa phản ứng.
- Câu C. Al2(SO4)3 và FeSO4 chưa phản ứng.
- Câu D. Al2(SO4)3, FeSO4 dư và FeSO4 chưa phản ứng.
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Kim loai
Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 1 muối tan.
Muối tan đó là
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. Fe2(SO4)3
- Câu B. FeSO4
- Câu C. CuSO4
- Câu D. Al2(SO4)3
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của kim loại Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2(SO4)3
- Câu B. CuSO4
- Câu C. HCl
- Câu D. MgCl2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Kim loai
Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 1 muối tan.
Muối tan đó là
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. Fe2(SO4)3
- Câu B. FeSO4
- Câu C. CuSO4
- Câu D. Al2(SO4)3
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
- Câu B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư
- Câu C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO
- Câu D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Halogen
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2, 5
- Câu B. 4, 5
- Câu C. 2, 4
- Câu D. 3, 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 9
- Câu C. 10
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 54,0%.
- Câu B. 49,6%.
- Câu C. 27,0%.
- Câu D. 48,6%.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của kim loại Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2(SO4)3
- Câu B. CuSO4
- Câu C. HCl
- Câu D. MgCl2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại
Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe.
- Câu B. Cu
- Câu C. Ag
- Câu D. Al
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Nước cứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. K2CO3
- Câu B. NaOH
- Câu C. NaCl
- Câu D. KNO3
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Amino axit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 16,2 gam.
- Câu B. 14,6 gam.
- Câu C. 17,2 gam.
- Câu D. 13,4 gam
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG