Chất tham gia tráng bạc
fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ.
- Câu B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
- Câu C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
- Câu D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axetanđehit.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 2AgNO3 + C2H2 + 2NH3 → 2NH4NO3 + Ag2C2 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #2
Khối lượng bạc tạo thành
AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 21,92
- Câu B. 19,26
- Câu C. 16,92
- Câu D. 12,96
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPTQG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOCH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất tham gia tráng bạc
fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Phát biểu
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu H2 + RCHO → RCH2OH C6H6 + CH2=CHCH3 → C6H5CH(CH3)2 C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tham gia tráng bạc
fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận định về etanol
(1). Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(2). Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3). Etanal ít tan trong nước.
(4). Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (1), (2)
- Câu B. (1), (3)
- Câu C. (1), (2), (3)
- Câu D. (3), (4)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H2 + H2O → CH3CHO 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #4
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc
Cho các chất : CH3COOH, CH3CHO, HCOOH, HCOOC2H5. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng tráng gương ?
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
SGK Lớp 12_Chương 1_Câu 10.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #1
Carbohidrat
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1) và (4)
- Câu B. (1), (2) và (4)
- Câu C. (1), (2) và (3)
- Câu D. (1), (2), (3) và (4)
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6
Câu hỏi kết quả số #2
Sơ đồ phản ứng
(a) X + H2O ----xt----> Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ----> amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y ----xt----> E + Z
(d) Z + H2O ----as, chất diệp lục----> X + G
X, Y, Z lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Xenlulose, saccarose, cacbon đioxid
- Câu B. Tinh bột, glucose, etanol
- Câu C. Xenlulose, fructose, cacbon đioxid
- Câu D. Tinh bột, glucose, cacbon dioxid
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #3
Chất tham gia tráng bạc
fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Chất tạo ra bạc
axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag
kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOCH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7
2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tham gia tráng bạc
fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
H2O + Mg → ;
HCl + Mg(HCO3)2 → ;
C6H6 + HCl → ;
C2H5OH + HCOOH → ;
Cu + H2O + O2 + CO2 → ;
[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;
AlCl3 + Mn → ;
Fe(NO3)2 + Na2CO3 →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Metanol
CO, CH2Cl2. Có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl H2 + HCHO → CH3OH CO + 2H2 → CH3OH NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH HCl + CH3ONa → CH3OH + NaCl
Câu hỏi kết quả số #2
Nhóm oxi lưu huỳnh
(1). Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS
(6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng
được với 3 chất.
(2). Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa .
(3). Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
(4). Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
(5). Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Số phát biểu sai là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + MgCO3 → H2O + MgCl2 + CO2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 Cu + HCl + 1/2O2 → H2O + CuCl2