Thảo luận 1

Phát biểu

Câu hỏi trắc nghiệm trong ĐỀ THI THỬ THPTQG

Phát biểu

Phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. Đáp án đúng
  • Câu B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3.
  • Câu C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol.
  • Câu D. 4 đồng phân amin có vòng benzen ứng với công thức C7H9N



Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH

Đánh giá

Phát biểu

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
  • Câu B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3.
  • Câu C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol.
  • Câu D. 4 đồng phân amin có vòng benzen ứng với công thức C7H9N

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH

NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng thủy phân

Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3,
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5COOCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + C6H5COOCH3 → C6H5ONa + H2O + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH2 → CH3CHO + HCOONa NaOH + C6H5OOCCH=CH2 → C6H5ONa + H2O + CH2=CH-COONa

Câu hỏi kết quả số #3

Phát biểu

Phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
  • Câu B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3.
  • Câu C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol.
  • Câu D. 4 đồng phân amin có vòng benzen ứng với công thức C7H9N

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HCOO(CH2)=CH2
  • Câu B. CH3COOCH=CH2
  • Câu C. HCOOCH=CHCH3
  • Câu D. CH2=CHCOOCH3

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
  • Câu B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3.
  • Câu C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol.
  • Câu D. 4 đồng phân amin có vòng benzen ứng với công thức C7H9N

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH

Câu hỏi kết quả số #2

các phản ứng hóa học

Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?




Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O C + ZnO → CO + Zn 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr (NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 H2O + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH BaO + CO → BaCO3 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C3H7CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C3H7COONH4 H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH CH3I + C2H5NH2 → C2H5NHCH3 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 NaOH + HCOONH4 → H2O + NH3 + HCOONa CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Khối lượng bạc tạo thành

Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOOH; 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3 tác dụng với
AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 21,92
  • Câu B. 19,26
  • Câu C. 16,92
  • Câu D. 12,96

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOCH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3

Câu hỏi kết quả số #2

Khối lượng carbohidrat

Đốt cháy hoàn toàn (m) gam một cacbohiđrat (X) cần 13,44 lít O2 (đktc) sau đó đem hấp thụ
hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M
thu được kết tủa có khối lượng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 9,85 gam
  • Câu B. 39,4 gam
  • Câu C. 19,7 gam
  • Câu D. 29,55

Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ba(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3 nO2 + Cn(H2O)m → mH2O + nCO2