Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. Đáp án đúng
- Câu B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3.
- Câu C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol.
- Câu D. Có 4 đồng phân amin có vòng benzen ứng với công thức C7H9N
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPTQG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
- Câu B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3.
- Câu C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol.
- Câu D. Có 4 đồng phân amin có vòng benzen ứng với công thức C7H9N
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPTQG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH
NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng thủy phân
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5COOCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + C6H5COOCH3 → C6H5ONa + H2O + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH2 → CH3CHO + HCOONa NaOH + C6H5OOCCH=CH2 → C6H5ONa + H2O + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
- Câu B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3.
- Câu C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol.
- Câu D. Có 4 đồng phân amin có vòng benzen ứng với công thức C7H9N
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPTQG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH
Câu hỏi kết quả số #4
Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
- Câu B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3.
- Câu C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol.
- Câu D. Có 4 đồng phân amin có vòng benzen ứng với công thức C7H9N
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPTQG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH
Câu hỏi kết quả số #2
các phản ứng hóa học
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O C + ZnO → CO + Zn 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr (NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 H2O + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH BaO + CO → BaCO3 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C3H7CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C3H7COONH4 H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH CH3I + C2H5NH2 → C2H5NHCH3 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 NaOH + HCOONH4 → H2O + NH3 + HCOONa CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Khối lượng bạc tạo thành
AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 21,92
- Câu B. 19,26
- Câu C. 16,92
- Câu D. 12,96
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPTQG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOCH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3
Câu hỏi kết quả số #2
Khối lượng carbohidrat
hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M
thu được kết tủa có khối lượng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 9,85 gam
- Câu B. 39,4 gam
- Câu C. 19,7 gam
- Câu D. 29,55
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN