Hãy kéo xuống dưới để thấy link download tài liệu
Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/tai-lieu-hoa-hoc/su-dien-li-30Tài liệu hóa học lớp 11
Click để Download tài liệu
(Bạn sẽ được dẫn tới trang quảng cáo và hiển thị trong vòng 15 giây)
(Quảng cáo sẽ giúp chúng mình giữ website luôn miễn phí cho tất cả học sinh)
Cảm ơn các bạn rất nhiều ^^!
Đánh giá
Các kênh thảo luận phổ biến
Thảo luận hóa học
Nội dung trích xuất
Sự điện li Hóa học 11 Biên soạn Đình Thọ 1 SỰ ĐIỆN LI Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li ? A. NaCl, CaCO và HNO B. CH3COOH, HCl và Ba(OH)2 C. H2O , CH3COOH và Mg(OH)2 D. C2H5OH , C5H12O6 và CH3CHO Câu 2: Cho các chất sau đây : H2O HCl , NaOH , NaCl, CH3COOH , CuSO4. Các chất điện li yếu là A. H2O , CH3COOH , CuSO4 B. CH3COOH, CuSO4 C. H2O , CH3COOH D. H2O , NaCl, CH3COOH , CuSO4 Câu 3: HCOOH là một axit yếu. Độ điện li của axit này sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch HCOOH vài giọt dung dịch HCl (coi V không thay đổi )? A. tăng B. giảm C. không biến đổi D. không xác định được. Câu 4: Cho các dung dịch : NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có các giá trị pH lần lượt là pH1,pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào sau đây đúng ? A. pH1 < pH2 < pH3 B. pH1 < pH3 < pH2 C. pH3 < pH2 < pH1 D. pH3 < pH1 < pH2 Câu 5: Một trong các nguyên nhân gây bệnh đau dạ dầy là do lượng axit trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit, người ta thường uống dược phẩm Nabica (NaHCO3). Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra là A. 2H+ + CO → H2O + CO2 B. H+ + OH- → H2O. C. H+ + NaHCO3 → Na+ + H2O + CO2. D. H+ + HCO → H2O + CO2 Câu 6: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NaHCO3 và NaOH B. K2SO4 và NaNO3 Sự điện li Hóa học 11 Biên soạn Đình Thọ 2 C. HCl và AgNO3 D. NaHSO3 và NaHSO4. Câu 7: Trong dãy các ion sau dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với OHA. NH4 + , HCO3 - , CO3 2- B. Mg2+ ,HSO3 - ,SO3 2- C. H+ ,Ba2+ ,Al3+ D. Fe3+ ,HPO4 2- ,HSCâu 8: Dung dịch Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. FeCl3, MgO, SO2, H2SO4 B.CO2, Al(OH)3, Fe(OH)3 và Na2CO3 C. ZnCl2, Cl2, P2O5,KHSO4 D. NH3,Zn(OH)2,FeO, NaHCO3 Câu 9: Cho các cặp dung dịch sau : (1) BaCl2 và Na2CO3; (2) NaOH và AlCl33; (3) BaCl2 và NaHSO4; (4) Ba(OH)2 và H2SO4 (5) Pb(NO3)2 và Na2S Số trường hợp xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 10: Có 12 ion : NH4 + , Al3+, Ag+ , Ba2+, Mg2+, SO4 2- , CO3 2- , NO3 - , Cl- , Br- , PO4 3- thuộc 3 dung dịch loãng X, Y, Z ; mỗi dung dịch chứa 2 cation, 2 anion không trùng lập. Dung dịch X có thể chứa các ion là A. NH4 + , Al3+, SO4 2- , Cl- B. Mg2+, Na+ , NO3 - , BrC. NH4 + , Ba2+ , NO3 - , Cl- D. NH4 + , Na+ , CO3 2- , PO4 3- Câu 11: Cho Ba dư vào dung dịch đồng thời chứa các ion : NH4 + , HCO3 - , SO4 2- ,K+ . Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch : CaCl2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tuả là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 13: cho các dung dịch sau ; Ba(OH)2, NaHSO4, K2CO3, Ba(HCO3)2. Khi trộn lần lượt các dung dịch vào nhau từng đôi một thì số cặp chất phản ứng xảy ra là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 14: X,Y,Z là các dung dịch muối (trung hoà hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện; X tác dụng với Y có khí thoát ra ; Y tác dụng với Z có kết tủa ; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X , Y , Z lần lượt là Sự điện li Hóa học 11 Biên soạn Đình Thọ 3 A. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2. B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2. C. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2. D. , NaHSO4,CaCO3, Ba(HSO3)2. Câu 15: Cho các phản ứng xảy ra trong dung dịch : (1) BaS + H2SO4 (2) AgNO3 + (NH4)3PO4 (3) Na2CO3 + CaCl2 (4) Mg(HCO3)2 + HCl (5) (NH4)2SO4 + KOH (6) NH4HCO3 + Ba(OH)2 Trong số các phản ứng trên, số phản ứng thu được sản phẩm đồng thời có cả kết tủa và khí bay ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Chỉ dùng 1 thuốc thử có thể phân biệt các dung dịch nào sau đây bằng phương pháp hóa học ? A. K2SO4, NaNO3, NH4NO3,Na2CO3. B. K2SO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NH4Cl C. NaCl, NH4NO3, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3 D. (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2CO3 Câu 17: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 18: Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M. Câu 19: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được dung dịch có chứa 19,98 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch H3PO4 là A. 1,5M. B. 0,1M. C. 1,2M. D. 1,6M. Câu 20: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được số gam kết tủa là A. 39,20 gam. . 38,65 gam. C. 37,58 gam. D. 40,76 gam. Câu 21: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch chứa NaOH x(M) và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Giá trị của X là A. 0,70. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,60. Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là Sự điện li Hóa học 11 Biên soạn Đình Thọ 4 A. 9,85. B. 11,82. C. 19,70. D. 17,73. Câu 23: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 0,15M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,87. B. 2,37. C. 3,87. D. 2,76. Câu 24: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X. cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem ung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,83. B. 21,67. C. 71,91. D. 48,96. Câu 25: Lấy a gam P2O5 cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 3a gam chất rắn. Giá trị của a là A. 11,36. B. 17,04. C. 12,78. D. 14,20. Câu 26: Dung dịch X chứa 0,07 mol Na+ ; 0,02 mol SO4 2- và x mol OH- . Dung dịch Y chứa CO4 - , NO3 - và y mol H+ , tổng số mol ClO và NO là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z cố pH (bỏ qua sự diện li của H2O là A. 12. B. 2. C. 1. D. 13. Câu 27: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a và m tương ứng là A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2. Câu 28: Dung dịch X chứa các ion : Ca2+ ,Na+ , HCO3 - và Cl , trong đó số mol của Cllà 0,1. cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. Câu 29: Hòa tan vào nước 3,38 gam hỗn hợp muối cacbonat và muối hiđrocacbonat của một kim loại hóa trị I. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,672 lít khí (đktc) bay ra. Số mol muối cacbonat trong hỗn hợp trên là A. 0,2. B. 0,02. C. 0,1. D. 0,01. Câu 30: Hấp thu hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) cào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. Sự điện li Hóa học 11 Biên soạn Đình Thọ 5 Đáp án 1. D 2. C 3. B 4. A 5. D 6. B 7. D 8. C 9. A 10 .D 11. C 12. A 13. B 14. B 15. A 16. D 16. D 17. B 18. D 19. A 20. B 21. B 22. A 23. D 24. A 25. A 26. C 27. A 28. C 29. D 30. D Câu 18: KOH + HCl → KCl + H2O nKOH = 0,1 mol Nếu chất tan chỉ có KCl => nKCl = 0,1 mol => mKCl = 0,1. 74,5 = 7,45 > 6,525g => chất tan chứa KCl dư Đặt nKCl = x; nKOH dư = y x + y = 0,1 74,5x + 56y = 6,525 => x = y = 0,05 => nHCl = nKCl = 0,05 mol => CM(HCl) = 0,5M Câu 19: nNaOH = 0,2.1,2 = 0,24 mol Gọi nồng độ H3PO4 là x Nếu NaOH vừa đủ => nH2O sinh ra = 0,24 mol => muối là Na3PO4 0,08 mol => mchất tan = 0,08.164 = 13,12 gam < 19,98 Vậy NaOH hết, H3PO4 dư để tạo muối axit, tăng khối lượng chất tan Bảo toàn khối lượng: mH3PO4 + mNaOH = mchất tan + mH2O 98.0,1x + 40.0,2 = 19,98 + 18.0,24 => x = 1,5 mol/l Câu 20: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ Sự điện li Hóa học 11 Biên soạn Đình Thọ 6 NaOH + HCl → NaCl + H2O nNaOH = nNa = 0,3 mol Nếu chất tan chỉ có NaCl => nNaCl = 0,3 mol => mNaCl = 0,3.58,5 = 17,55 > 14,59 gam => chất tan phải chứa NaOH dư Đặt nNaCl = x ; nNaOH = y => x + y = 0,3 58,5x + 40y = 14,59 => x = 0,14; y = 0,16 Ag+ + Cl+ → AgCl ↓ 2Ag+ + OH- → Ag2O ↓ + H2O => nAgCl = nCl - = nNaCl = 0,14 mol nAg2O = 1/2 nOH - = 1/2 nNaOH = 0,08 mol => mkết tủa = 143,5.0,14 + 232.0,08 = 38,65 gam Câu 21: Hỗn hợp muối gồm NaHCO3 (a mol) và Na2CO3 (b mol) nCO2 = 0,15 mol nNa2CO3 = 0,08 mol Áp dụng phương pháp bảo toàn nguyên tố đối với Na và C suy ra: 84a + 106b = 19,98 a + b = 0,15 + 0,08 a + 2b = 0,2x + 0,16 => a = 0,2; b= 0,03 ; x = 0,5
Các tài liệu cùng phân loại
Tài liệu hóa học lớp 11
100 bài tập hóa hữu cơ có lời giảiTổng hợp các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
Đề thi và đáp án Hóa học 2019
Đề thi Hóa học 2018
Chuyên đề Đại cương về hóa học vô cơ
Hidrocacbon không no Hóa học 11
Nito - Photpho
Sự điện li
Cacbon - Silic. Hợp chất của Cacbon
Hidrocacbon no
Chuyên đề Sự điện li
Khái quát về hóa học hữu cơ
6 chuyên đề hóa học 11 tập 1
Tài liệu chuyên đề trắc nghiệm Ancol - Phenol
Tổng hợp các chuyên đề Hóa học lớp 11
CÂU TRẮC NGHIỆM HIDROCACBON NO CÓ LỜI GIẢI (CƠ BẢN)
Đề thi thử hóa học trường THPT Thăng Long 2019.
Bài tập trắc nghiệm Ankan
Đề 2 - Đề thi thử Hóa học THPT QG 2019
Đề Thi thử Hóa học 2019
KÌ THI THPT QG 2019 - MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 221
Tài liệu Hóa hữu cơ 11
Đề thi HSG QG Hóa học 2019 ngày thứ nhất
Đề thi HSG QG Hóa học 2019 ngày thứ hai
Đề thi HSG QG 2019 môn Hóa học
Đề thi HSG QG Hóa học 2016 ngày thứ 1
Đề thi HSG QG môn Hóa học 2016 ngày thứ 2
Đề thi HSG QG Hóa học 2016 phần thực hành
Đáp án đề thi HSG Quốc gia Hóa học 2016
Phương pháp nhận biết chất hữu cơ
Câu hỏi trắc nghiệm Este - Lipit
Màu sắc các chất hóa học
Bài tập chuyên đề Este – Lipit trong các đề thi Đại Học – Cao Đẳng
16 Phương Pháp Và Kĩ Thuật Giải Nhanh Các Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa Học
Chuyên Đề Sắt – Đồng – Crom Lý Thuyết Và Bài Tập
Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11
Giúp Trí Nhớ Chuỗi Phản Ứng Hóa Học
Chuyên Đề cách viết đồng phân
Chuyên đề Kĩ thuật xác đồng số đồng phân
Công thức tính số đồng phân
Phương pháp viết công thức cấu tạo
Chuyên đề bài tập hidrocacbon thơm
Chuyên đề lí thuyết hidrocacbon thơm
Chuyên đề lí thuyết dẫn xuất halogen - phenol - ancol
Lí thuyết điện phân
Bài tập điện phân
Lí thuyết andehit - xeton - cacboxylic
Đề thi và có đáp án chi tiết môn hóa học 2020
Chuyên đề sự điện li hóa học 11
Chuyên đề nito - photpho hóa học 11
Chuyên đề 16 phương pháp giải nhanh hóa học
Chuyên đề phương trình phản ứng
Chuyên đề hóa HNO3 vận dụng cao
Chuyên đề danh pháp chất hữu cơ
Chuyên đề nhiệt độ sôi
Chuyên đề quy tắc đồng phân
Chuyên đề hóa hữu cơ
Tài liệu thi thử THPT 2021 - Mã đề 867
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 968
Đề lí thuyết hóa vô cơ cực hay
Tài liệu lí thuyết hóa vô cơ phần 2 cực hay
50 bài toán cực khó và hay về este đa chức
Tài liệu về sự kết hợp của axit HNO3 và các quá trình phản ứng vô cơ kinh điển, cực hay.
Chuyên đề phản ứng của H+ và NO3- cực hay
Bài toán sản phẩm khử của NO3-
Bài toán xử lí dung dịch sau phản ứng cực hay và khó
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 898
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 789
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 768
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 789
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 798
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 859
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề minh họa
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề minh họa
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 857
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 857
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 869
Đáp đề thi thử THPT 2021 - Mã đề 869
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021- Đề 685
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 832
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 832
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2020 - Đề 758
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 657
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 657
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 485
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 485
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Lí thuyết Hóa học cực hay
Tóm tắt lí thuyết Hóa học chương trình lớp 12 bằng sơ đồ
Lí thuyết hóa học 12 cực hay
Tài liệu công phá hóa học cực hay
Tài liệu tổng hợp các kiến thức hóa học
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 848
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 848
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 687
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 687
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 787
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 787
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 938
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 938
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề thi thử mã đề 987
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Tài liệu lí thuyết hóa học chinh phục kì thi THPT