Hãy kéo xuống dưới để thấy link download tài liệu
Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/tai-lieu-hoa-hoc/nito-photpho-28Tài liệu hóa học lớp 11
Click để Download tài liệu
(Bạn sẽ được dẫn tới trang quảng cáo và hiển thị trong vòng 15 giây)
(Quảng cáo sẽ giúp chúng mình giữ website luôn miễn phí cho tất cả học sinh)
Cảm ơn các bạn rất nhiều ^^!
Đánh giá
Các kênh thảo luận phổ biến
Thảo luận hóa học
Nội dung trích xuất
Biên soạn Đình Thọ 1 NITƠ - PHOTPHO Câu 1: Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoạt động là do A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. Phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. Phân tử nitơ không phân cực. Câu 2: Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt đọ cao. Nitơ tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra hợp chất X. X tiếp tục tác dụng với oxi trong không khí tạo thành hợp chất Y. Công thức của X, Y lần lượt là A. N2O, NO. B. NO2, N2O5. C. NO, NO2 D. N2O5, HNO3. Câu 3: Nitơ có số oxi hóa âm trong hợp chất với nguyên tố nào sau đây ? A. H. B. Q. C. Cl. D. F. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách A. nhiệt phân NaNO2. B. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. C. thủy phân Mg3N2. D. phân hủy khí NH3. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm thường điều chế HNO3 bằng phản ứng A. NaNO3 + H2SO4(đ) → HNO3 + NaHSO4. B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3. C. N2O5 + H2O → 2HNO3. D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O →Cu(OH)2 + 2HNO3. Câu 6: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất này là A.NH4HSO3. B. Na2SO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 7: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra một khí duy nhất ? A. KNO3 , Ca(NO3)2. B. AgNO3, Hg(NO3)2. C. KNO3 , AgNO3. D. Ca(NO3)2, Mg(NO3)2. Câu 8: Phản ứng nhiệt không đúng là Biên soạn Đình Thọ 2 A. 2KNO3 →2KNO2 + O2. B. NH4NO3 →N2 + 2H2O. C. NH4Cl →NH3 + HCl. D. 2NaHCO3 →NaCO3 + CO2 + H2O. Câu 9: Đem nung các chất sau: KNO3, NH4NO3, NH4NO2, NH4Cl, Ba(HCO3)2, AgNO3, NH4HCO3, FeCO3, Cu(NO3)2. Số chất khí (không kể hơi nước) thu được là A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 10: Dãy chuyển hóa dưới đây không thực hiện được ? A. N2 →NH3 → NO →HNO3 B. NaNO2 →NaNO3 → NO2 →HNO3 C. NH4NO3 →NaNO3 →NO → NO3 D. NO →NO2 →NaNO3 →HNO3. Câu 11: Cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một dung dịch gồm hai chất. Hai chất đó có thể là A. Na3PO4 và H3PO4 . B. NaH2PO4 và Na3PO4 . C. Na2HPO4 và Na3PO4 . D. NaOH và Na2HPO4 . Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau : Ca3(PO4)2 → X →Y →Ag3PO4 Cặp chất X, Y là A. P, P2O5 . B. P, H3PO4 C. H3PO4 , K3PO4. D. P2O5 , K3PO4. Câu 13: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. H3PO4 + Ca(H2PO4)2 B. Na3PO4 + Ca(H2PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 + NaOH D. Ca3(PO4)2 + H3PO4. Câu 14: Cho sơ đồ sau : X + Y Ca3(PO4)2 + H2O, Số cặp chất X, Y thỏa mãn là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 15: Amophot là hỗn hợp các muối A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. C. (NH4)3PO4 và KH2PO4 D. KH2PO4 và (NH4)3PO4 . Biên soạn Đình Thọ 3 Câu 16: Nung một lượng NH3 trong bình kín. Sau một thời gian đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất khí trong bình tăng 1,5 lần so với áp suất ban đầu. Tỉ lệ NH3 bị phân hủy là A. 25%. B. 33%. C. 50%. D. 67%. Câu 17: Cho 2,3 gam Na vào 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M,Đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 10,08. Câu 18: Cho 14,8 gam Ca(OH)2 vào 150 gam dung dịch (NH4)2SO4 26,4% rồi đun nóng thu được V lít (đktc) khí X (giả sử toàn bộ khí sinh ra thoát ra khí dung dịch ). Để đốt cháy hết V lít khí X trên cần vừa đủ lượng O2 sinh ra khi nung m gam KClO3 (có xúc tác). Giá trị của m là A. 24,5. B. 49. C. 36,75. D. 12,25. Câu 19: Cho 3 gam Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 28 gam HNO3 thu được khí X và dung dịch không chứa NH4NO3. Khí X là A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 20: Cho 3,58 gam Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 28 gam HNO3 dư thu được 0,04 mol NO và 0,06 mol NO2 và dung dịch chứa m gam muối nitrat (không có NH4NO3). Giá trị của m là A. 9,78. B. 11,02. C. 14,74. D. 17,22. Câu 21: Nung 18,96 ham hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam rắn Y. Để hòa tan hết Y cần dùng 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a lần lượt là A. 12,48 và 0,08 B. 13,44 và 0,04 C. 12,48 và 0,04 D. 13,44 và 0,08 Câu 22: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Số molHNO3 đã phản ứng là A. 0,18. B. 0,15. C. 0,16. D. 0,12. Câu 23: Hòa tan 19 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm vào 500 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết Cu2+ ? A. 600 ml. B. 800 ml. C. 400 ml. D. 120 ml. Câu 24: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) khong bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 9,4 gam. B. 10,3 gam. C. 14,1 gam. D. 18,8 gam. Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có = 42,5. Tỉ số bằng: Biên soạn Đình Thọ 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Cho một miếng photpho vào 600 gam dung dịch HNO3 18,9%. Phản ứng tạo H3PO4 và NO. Dung dịch sau phản ứng có tính axit và phải trung hòa bằng 3 lít dung dịch NaOH 1M. Khối lượng miếng photpho ban đầu là A. 31 gam. B. 37,2 gam. C. 27,9 gam. D. 24,8 gam. Câu 27: Cho phản ứng sau : KMnO4 + PH3 + H2SO4 → K2SO4 + MnO2 + H3PO4 + H2O Sau khi cân bằng phản ứng hệ số của PH3 và H2SO4 tương ứng là a và b. TỈ lệ a : b cố giá trị là A. 5 : 4. B. 5 : 6. C. 3 : 4. D. 3 : 6. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50 gam dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là A. Na2HPO4 B. Na2PO4 . C. NaH2PO4. D. Na2HPO4 , NaH2PO4. Câu 29: Cho a mol P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH 2,75M thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol NaH2PO4. Giá trị của a và b là A. a = 0,2 và b = 0,25. B. a = 0,4 và b = 0,25. C. a = 0,4 và b = 0,5. D. a = 0,2 và b = 0,5. Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 7,506 gam halogenua của photpho (V) thu được hỗn hợp X gồm hai axit. Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp X cần 240 ml dung dịch NaOH 1,2M. Halogen đó là A. F. B. Cl. C. Br. D. I. Đáp án 1. C 2. C 3. A 4. B 5. A 6. A 7. A 8. B 9. A 10. A 11. C 12. C 13. A 14. A 15. B 16. C 17. C 18. A 19. C 20. C 21. B 22. A 23. B 24. D 25. A 26. C 27. C 28. A 29. A 30. B Biên soạn Đình Thọ 5 Câu 19: Số OXH của N trong khí X là N+(5-z) nAl = 1/9 => nNO3 - (muối) = 1/3 Ta có: z.(28/63 - 1/3) = 1/9z = 1/3 => z = 3 => NO Câu 20: ne = 0,04.3 + 0,06.1 = 0,18 (mol) ne = nNO3 - (muối) => m = 3,58 + 62.0,18 = 14,74 (gam) Câu 22: mO = 2,71 – 2,23 = 0,48 (gam) => nO = 0,03 mol => O nhận 0,06 mol e nNO = 0,03 mol => N+5 nhận 0,09 mol e => Kim loại cho số mol e = 0,06 + 0,09 = 0,15 =>nNO3 - (muối) = 0,15 nHNO3p/ư = nNO3 - (muối) + nN trong X = 0,15 + 0,04 = 0,18 mol
Các tài liệu cùng phân loại
Tài liệu hóa học lớp 11
100 bài tập hóa hữu cơ có lời giảiTổng hợp các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
Đề thi và đáp án Hóa học 2019
Đề thi Hóa học 2018
Chuyên đề Đại cương về hóa học vô cơ
Hidrocacbon không no Hóa học 11
Nito - Photpho
Sự điện li
Cacbon - Silic. Hợp chất của Cacbon
Hidrocacbon no
Chuyên đề Sự điện li
Khái quát về hóa học hữu cơ
6 chuyên đề hóa học 11 tập 1
Tài liệu chuyên đề trắc nghiệm Ancol - Phenol
Tổng hợp các chuyên đề Hóa học lớp 11
CÂU TRẮC NGHIỆM HIDROCACBON NO CÓ LỜI GIẢI (CƠ BẢN)
Đề thi thử hóa học trường THPT Thăng Long 2019.
Bài tập trắc nghiệm Ankan
Đề 2 - Đề thi thử Hóa học THPT QG 2019
Đề Thi thử Hóa học 2019
KÌ THI THPT QG 2019 - MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 221
Tài liệu Hóa hữu cơ 11
Đề thi HSG QG Hóa học 2019 ngày thứ nhất
Đề thi HSG QG Hóa học 2019 ngày thứ hai
Đề thi HSG QG 2019 môn Hóa học
Đề thi HSG QG Hóa học 2016 ngày thứ 1
Đề thi HSG QG môn Hóa học 2016 ngày thứ 2
Đề thi HSG QG Hóa học 2016 phần thực hành
Đáp án đề thi HSG Quốc gia Hóa học 2016
Phương pháp nhận biết chất hữu cơ
Câu hỏi trắc nghiệm Este - Lipit
Màu sắc các chất hóa học
Bài tập chuyên đề Este – Lipit trong các đề thi Đại Học – Cao Đẳng
16 Phương Pháp Và Kĩ Thuật Giải Nhanh Các Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa Học
Chuyên Đề Sắt – Đồng – Crom Lý Thuyết Và Bài Tập
Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11
Giúp Trí Nhớ Chuỗi Phản Ứng Hóa Học
Chuyên Đề cách viết đồng phân
Chuyên đề Kĩ thuật xác đồng số đồng phân
Công thức tính số đồng phân
Phương pháp viết công thức cấu tạo
Chuyên đề bài tập hidrocacbon thơm
Chuyên đề lí thuyết hidrocacbon thơm
Chuyên đề lí thuyết dẫn xuất halogen - phenol - ancol
Lí thuyết điện phân
Bài tập điện phân
Lí thuyết andehit - xeton - cacboxylic
Đề thi và có đáp án chi tiết môn hóa học 2020
Chuyên đề sự điện li hóa học 11
Chuyên đề nito - photpho hóa học 11
Chuyên đề 16 phương pháp giải nhanh hóa học
Chuyên đề phương trình phản ứng
Chuyên đề hóa HNO3 vận dụng cao
Chuyên đề danh pháp chất hữu cơ
Chuyên đề nhiệt độ sôi
Chuyên đề quy tắc đồng phân
Chuyên đề hóa hữu cơ
Tài liệu thi thử THPT 2021 - Mã đề 867
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 968
Đề lí thuyết hóa vô cơ cực hay
Tài liệu lí thuyết hóa vô cơ phần 2 cực hay
50 bài toán cực khó và hay về este đa chức
Tài liệu về sự kết hợp của axit HNO3 và các quá trình phản ứng vô cơ kinh điển, cực hay.
Chuyên đề phản ứng của H+ và NO3- cực hay
Bài toán sản phẩm khử của NO3-
Bài toán xử lí dung dịch sau phản ứng cực hay và khó
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 898
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 789
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 768
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 789
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 798
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 859
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề minh họa
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề minh họa
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 857
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 857
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 869
Đáp đề thi thử THPT 2021 - Mã đề 869
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021- Đề 685
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 832
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 832
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 985
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 868
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2020 - Đề 758
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 657
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 657
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 485
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 485
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Lí thuyết Hóa học cực hay
Tóm tắt lí thuyết Hóa học chương trình lớp 12 bằng sơ đồ
Lí thuyết hóa học 12 cực hay
Tài liệu công phá hóa học cực hay
Tài liệu tổng hợp các kiến thức hóa học
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 848
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 848
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 687
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 687
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 132
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 787
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 787
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 685
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 938
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 938
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề thi thử mã đề 987
Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Đáp án Đề thi thử THPT QG 2021 - Đề 758
Tài liệu lí thuyết hóa học chinh phục kì thi THPT