Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ UO2(OH)2 để ra H2O UO3
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất UO2(OH)2 có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: 350-400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình UO2(OH)2 => H2O + UO3
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2O có thể điều chế từ những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + NH4HSO4 => H2O + Na2SO4 + NH3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH3 + PbO => H2O + N2 + Pb
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + NaOH => H2O + NaCl
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất UO3 có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: 500 - 550°C Áp suất: áp suất
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + U3O8 => UO3
Nhiệt độ: 250-280°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình (NH4)2U2O7 => H2O + NH3 + UO3
Nhiệt độ: 350-400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình UO2(OH)2 => H2O + UO3
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 18.01528 ± 0.00044
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 100
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 4
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2O
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
Uranyl dihydroxide
UO2(OH)2 → 2H2O + UO3 Xem tất cả phương trình sử dụng UO2(OH)2water
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra H2OUranium(VI) oxide; Uranium(VI) trioxide; Uranium trioxide
O2 + 2U3O8 → 6UO3 (NH4)2U2O7 → H2O + 2NH3 + 2UO3 UO2(OH)2 → 2H2O + UO3 Xem tất cả phương trình tạo ra UO3