Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
O2 | + | 2U3O8 | → | 6UO3 | |
oxi | Triurani octaoxit | Urani(VI) oxit | |||
32 | 842 | 286 | |||
1 | 2 | 6 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
O2 + 2U3O8 → 6UO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với U3O8 (Triurani octaoxit) để tạo ra UO3 (Urani(VI) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500 - 550°C Áp suất: áp suất
Nhiệt độ: 500 - 550°C Áp suất: áp suất
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với U3O8 (Triurani octaoxit) và tạo ra chất UO3 (Urani(VI) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng U3O8 (Triurani octaoxit) và tạo ra chất UO3 (Urani(VI) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm UO3 (Urani(VI) oxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi), U3O8 (Triurani octaoxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra UO3 (Urani(VI) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra UO3 (Urani(VI) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ U3O8 (Triurani octaoxit) ra UO3 (Urani(VI) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ U3O8 (Triurani octaoxit) ra UO3 (Urani(VI) oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Triuranium octaoxide; C.I.77919)
6UO2(NO3)2 → 12NO2 + 4O2 + 2U3O8 O2 + 3UO2 → U3O8 2H2O + 3UO2 → 2H2 + U3O8 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra U3O8(Uranium(VI) oxide; Uranium(VI) trioxide; Uranium trioxide)
H2O + UO3 → UO2(OH)2 6F2 + 2UO3 → 3O2 + 2UF6 6UO3 → O2 + 2U3O8 Tổng hợp tất cả phương trình có UO3 tham gia phản ứng