Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ O2, UO2 ra U3O8

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ O2 (oxi) , UO2 (Urani(IV) oxit) ra U3O8 (Triurani octaoxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho O2 (oxi) tác dụng vói UO2 (Urani(IV) oxit) tạo thành U3O8 (Triurani octaoxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 600-750

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất UO2 (Urani(IV) oxit) (Uranium(IV) oxide; Uranium oxide(IV); Uranium(IV)dioxide; Uranium dioxide; Uranyl(VI))

U3O8 → O2 + 3UO2 2H2O + U → 2H2 + UO2 2H2 + U3O8 → 2H2O + 3UO2

Phương trình để tạo ra chất U3O8 (Triurani octaoxit) (Triuranium octaoxide; C.I.77919)

6UO3 → O2 + 2U3O8 O2 + 3UO2 → U3O8 6UO2(NO3)2 → 12NO2 + 4O2 + 2U3O8