Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ O2 ra UO3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra UO3 (Urani(VI) oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

O2 + 2U3O86UO3

Nhiệt độ: 500 - 550°C Áp suất: áp suất

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + U3O8 => UO3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho O2 (oxi) tác dụng vói U3O8 (Triurani octaoxit) tạo thành UO3 (Urani(VI) oxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 500 - 550 ,trong điều kiện áp xuất áp suất

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2

Phương trình để tạo ra chất U3O8 (Triurani octaoxit) (Triuranium octaoxide; C.I.77919)

2H2O + 3UO2 → 2H2 + U3O8 6UO2(NO3)2 → 12NO2 + 4O2 + 2U3O8 6UO3 → O2 + 2U3O8

Phương trình để tạo ra chất UO3 (Urani(VI) oxit) (Uranium(VI) oxide; Uranium(VI) trioxide; Uranium trioxide)

O2 + 2U3O8 → 6UO3 UO2(OH)2 → 2H2O + UO3 (NH4)2U2O7 → H2O + 2NH3 + 2UO3