Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
15O2 | + | P4S10 | → | 10SO2 | + | P4O10 | |
oxi | Tetraphotpho decasunfua | lưu hùynh dioxit | Phospho pentoxit | ||||
Sulfur đioxit | |||||||
32 | 445 | 64 | 284 | ||||
15 | 1 | 10 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
15O2 + P4S10 → 10SO2 + P4O10 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit), P4O10 (Phospho pentoxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với P4O10 (Phospho pentoxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit), P4O10 (Phospho pentoxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SO2 (lưu hùynh dioxit), P4O10 (Phospho pentoxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi), P4S10 (Tetraphotpho decasunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra P4O10 (Phospho pentoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra P4O10 (Phospho pentoxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra P4O10 (Phospho pentoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4S10 (Tetraphotpho decasunfua) ra P4O10 (Phospho pentoxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Tetraphosphorus decasulfide)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P4S10(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng()
10C + P4O10 → 10CO + P4 P4O10 + 3HF → 3HPO3 + POF3 2H2S2O7 + P4O10 → 4SO3 + 4HPO3 Tổng hợp tất cả phương trình có P4O10 tham gia phản ứng