Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
12O2 | + | C12H22O11 | → | 11H2O | + | 12CO2 | |
oxi | Mantozơ | nước | Cacbon dioxit | ||||
Carbon dioxide | |||||||
(khí) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
32 | 342 | 18 | 44 | ||||
12 | 1 | 11 | 12 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với C12H22O11 (Mantozơ) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Đốt C12H22O11 trong không khí.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng C12H22O11 (Mantozơ) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit)
có khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra CO2 (Cacbon dioxit)Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất trong các phương trình phản ứng sau?
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
Cho các phương trình hóa học sau:
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác đun nóng 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(sucrose)
C6H12O6 + C6H12O6 → H2O + C12H22O11 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C12H22O11(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng