Đốt cháy
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 8,36.
- Câu B. 13,76
- Câu C. 9,28.
- Câu D. 8,64. Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 6O2 → 6H2O + 6CO2 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
C6H12O6 + 6O2 → 6H2O + 6CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Đốt cháy
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 8,36.
- Câu B. 13,76
- Câu C. 9,28.
- Câu D. 8,64.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 6O2 → 6H2O + 6CO2 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Bài toán đốt cháy hỗn hợp glucozơ và saccacrozơ
Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác đun nóng 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 43,20 gam
- Câu B. 25,92 gam
- Câu C. 34,56 gam
- Câu D. 30,24 gam
Nguồn nội dung
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 6O2 → 6H2O + 6CO2 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Đốt cháy
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 8,36.
- Câu B. 13,76
- Câu C. 9,28.
- Câu D. 8,64.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 6O2 → 6H2O + 6CO2 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo đơn chất
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán đốt cháy hỗn hợp glucozơ và saccacrozơ
Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác đun nóng 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 43,20 gam
- Câu B. 25,92 gam
- Câu C. 34,56 gam
- Câu D. 30,24 gam
Nguồn nội dung
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 6O2 → 6H2O + 6CO2 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loai
Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 1 muối tan.
Muối tan đó là
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. Fe2(SO4)3
- Câu B. FeSO4
- Câu C. CuSO4
- Câu D. Al2(SO4)3
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
Câu hỏi kết quả số #2
Sắt
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Sắt có thể tác dụng được với muối sắt
- Câu B. Một kim loại có thể tác dụng được với muối clorua của nó
- Câu C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+
- Câu D. Fe2+ bị sắt kim loại khử thành Fe3+
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12