Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

9O2 + 2As2S3 = 6SO2 + 2As2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

O2 | oxi | + As2S3 | Arsen trisunfua | = SO2 | lưu hùynh dioxit | + As2O3 | Asen trioxit | , Điều kiện Nhiệt độ 500


Cách viết phương trình đã cân bằng

9O2 + 2As2S36SO2 + 2As2O3
oxi Arsen trisunfua lưu hùynh dioxit Asen trioxit
Arsenic trisulfide Sulfur đioxit Arseneous oxide
Muối
32 246 64 198
9 2 6 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 9O2 + 2As2S3 → 6SO2 + 2As2O3

9O2 + 2As2S3 → 6SO2 + 2As2O3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với As2S3 (Arsen trisunfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit), As2O3 (Asen trioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua) là gì ?

Nhiệt độ: 500°C

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với As2S3 (Arsen trisunfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với As2O3 (Asen trioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit), As2O3 (Asen trioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 9O2 + 2As2S3 → 6SO2 + 2As2O3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SO2 (lưu hùynh dioxit), As2O3 (Asen trioxit), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi), As2S3 (Arsen trisunfua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 9O2 + 2As2S3 → 6SO2 + 2As2O3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra As2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra As2O3 (Asen trioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra As2O3 (Asen trioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ As2S3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ As2S3 Ra As2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra As2O3 (Asen trioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra As2O3 (Asen trioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 9O2 + 2As2S3 → 6SO2 + 2As2O3


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

9O2 + 2As2S3 → 6SO2 + 2As2O3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!