Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2S, As2O5 ra H2O, S, As2S3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) , As2O5 (Diarsen pentoxit) ra H2O (nước) , S (sulfua) , As2S3 (Arsen trisunfua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

5H2S + As2O55H2O + 2S + As2S3

Nhiệt độ: 30 - 50°C Dung môi: HCl đậm đặc

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + As2O5 => H2O + S + As2S3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2S (hidro sulfua) tác dụng vói As2O5 (Diarsen pentoxit) tạo thành H2O (nước) As2S3 (Arsen trisunfua) ,trong điều kiện nhiệt độ 30 - 50 ,trong điều kiện dung môi HCl đậm đặc

Phương trình để tạo ra chất H2S (hidro sulfua) (hydrogen sulfide)

H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 5H2SO4 + 8Na → 4H2O + 5H2S + 4Na2SO4

Phương trình để tạo ra chất As2O5 (Diarsen pentoxit) ()

2H3AsO4.0,5H2O → 4H2O + As2O5

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

HCl + NaOH → H2O + NaCl H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Phương trình để tạo ra chất S (sulfua) (sulfur)

Cl2 + H2S → 2HCl + S Ag2S → 2Ag + S 2Mg + SO2 → S + 2MgO

Phương trình để tạo ra chất As2S3 (Arsen trisunfua) ()

5H2S + As2O5 → 5H2O + 2S + As2S3 9S + 2As2O3 → 3SO2 + 2As2S3 3H2O + 2As2S5 → 3H2S + 4S + As2S3 + As2O3