Thảo luận 5

Amoniac và muối amoni

Câu hỏi trắc nghiệm trong SGK 11

Amoniac và muối amoni

Cho chuỗi sơ đồ chuyển hóa sau:
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
  • Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O. Đáp án đúng
  • Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
  • Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.



Nguồn nội dung

SGK 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O

Đánh giá

Amoniac và muối amoni

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

HCl + NH3 → NH4Cl

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Có 6 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2.
(3) HCl, CO, N2, NH3 (4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 5
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2S + O2 → 2H2O + 2S HCl + NH3 → NH4Cl 2NO + O2 → 2NO2

Câu hỏi kết quả số #2

Amoniac và muối amoni

Cho chuỗi sơ đồ chuyển hóa sau:
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
  • Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
  • Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
  • Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.

Nguồn nội dung

SGK 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập ứng dụng tính chất của clo để xử lý ô nhiễm PTN

Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. dd H2SO4 loãng
  • Câu B. dd NaCl
  • Câu C. dd NaOH
  • Câu D. dd NH3

Nguồn nội dung

Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HCl + NH3 → NH4Cl

HNO3 + NH3 → NH4NO3

Câu hỏi kết quả số #1

Amoniac và muối amoni

Cho chuỗi sơ đồ chuyển hóa sau:
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
  • Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
  • Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
  • Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.

Nguồn nội dung

SGK 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo chất khí

Trong các phản ứng hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 7
  • Câu C. 6
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 6H2O + 6CO2 → C6H12O6 + 6O2 O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O HNO3 + NH3 → NH4NO3 2H2O + 2NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3

NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. X, Y, Z, G.
  • Câu B. X, Y, G.
  • Câu C. X, Y, G, E, F.
  • Câu D. X, Y, Z, G, E, F.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
a) AgNO3 + Na3PO4 →
b) NaOH + NH4Cl →
c) KNO3 + Na2SO4 →
d) NaOH + NaH2PO4 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (d)
  • Câu B. (b)
  • Câu C. (c)
  • Câu D. (a)

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + NaH2PO4 → 2H2O + Na3PO4 NaOH + NaH2PO4 → H2O + Na2HPO4 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO2 + Ag3PO4

Câu hỏi kết quả số #3

Amoniac và muối amoni

Cho chuỗi sơ đồ chuyển hóa sau:
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
  • Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
  • Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
  • Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.

Nguồn nội dung

SGK 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O

Câu hỏi kết quả số #4

Chất tác dụng với dd NaOH loãng ở t0 thường

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 3
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NaOH + HF → H2O + NaF

NH4NO3 → 2H2O + N2O

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 NH4NO3 → 2H2O + N2O H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3

Câu hỏi kết quả số #2

Nhóm nito

Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CuO, FeO, Ag
  • Câu B. CuO, Fe2O3, Ag
  • Câu C. CuO, Fe2O3, Ag2O
  • Câu D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 NH4NO3 → 2H2O + N2O 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2

Câu hỏi kết quả số #3

Amoniac và muối amoni

Cho chuỗi sơ đồ chuyển hóa sau:
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
  • Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
  • Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
  • Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.

Nguồn nội dung

SGK 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. (NH4)2SO4 --t0--> H2SO4 + 2NH3
  • Câu B. NH4Cl → NH3 + HCl
  • Câu C. NH4NO3 ---t0---> NH3 + HNO3
  • Câu D. NH4NO2 → N2 + 2H2O

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 NH4Cl → HCl + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2 NH4NO3 → 2H2O + N2O

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Photpho và hợp chất

Cần lấy bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 để điều chế được 150 kg photpho, biết rằng
lượng photpho bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 3%. Khối lượng quặng photphorit cần lấy là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 1,189 tấn
  • Câu B. 2,198 tấn
  • Câu C. 3,189 tấn
  • Câu D. 4,198 tấn

Nguồn nội dung

SGK 11 NC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập nồng độ

Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 300 ml dung dịch hay 700 ml dung dịch NaOH đều thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol của dung dịch Al(NO3)3 đã dùng.

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3