Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
14NaOH | + | Fe3O4 | → | 7H2O | + | 2Na5FeO4 | + | Na4FeO3 | |
natri hidroxit | Sắt(II,III) oxit | nước | Natri Oxoferrat(III) | Tetrasodium Oxoferrat(II) | |||||
Sodium hydroxide | |||||||||
Bazơ | |||||||||
40 | 232 | 18 | 235 | 196 | |||||
14 | 1 | 7 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
14NaOH + Fe3O4 → 7H2O + 2Na5FeO4 + Na4FeO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra H2O (nước), Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) ), Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400-500°C
Nhiệt độ: 400-500°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) ) phản ứng với Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) ), Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) ), Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) )
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) )Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) )
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) )Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(iron(ii,iii) oxide)
3Fe + 2O2 → Fe3O4 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe3O4(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium Oxoferrate(III) )
Tổng hợp tất cả phương trình có Na5FeO4 tham gia phản ứng(Tetrasodium Oxoferrat(II))
Tổng hợp tất cả phương trình có Na4FeO3 tham gia phản ứng