Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 ra Na4FeO3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

14NaOH + Fe3O47H2O + 2Na5FeO4 + Na4FeO3

Nhiệt độ: 400-500°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + Fe3O4 => H2O + Na5FeO4 + Na4FeO3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) tạo thành H2O (nước) Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II)) ,trong điều kiện nhiệt độ 400-500

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (iron(ii,iii) oxide)

3Fe + 2O2 → Fe3O4 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất Na5FeO4 (Natri Oxoferrat(III) ) (Sodium Oxoferrate(III) )

2Na2O + NaFeO2 → Na5FeO4 Fe2O3 + 5Na2O → 2Na5FeO4 14NaOH + Fe3O4 → 7H2O + 2Na5FeO4 + Na4FeO3

Phương trình để tạo ra chất Na4FeO3 (Tetrasodium Oxoferrat(II)) (Tetrasodium Oxoferrat(II))

14NaOH + Fe3O4 → 7H2O + 2Na5FeO4 + Na4FeO3