Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaOH | + | CoSO4 | → | Na2SO4 | + | Co(OH)2 | |
natri hidroxit | Coban sunfat | natri sulfat | Coban(II) hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | Sodium sulfate | ||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
40 | 155 | 142 | 93 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + CoSO4 → Na2SO4 + Co(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CoSO4 (Coban sunfat) để tạo ra Na2SO4 (natri sulfat), Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: dung dịch NaOH 10%
Dung môi: dung dịch NaOH 10%
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CoSO4 (Coban sunfat) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CoSO4 (Coban sunfat) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat), Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2SO4 (natri sulfat), Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit), CoSO4 (Coban sunfat) (trạng thái: dung dịch pha loãng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoSO4 (Coban sunfat) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Cobaltous sulfate; Cobalt sulfate; Cobalt(II) sulfate; Sulfuric acid cobalt(II) salt)
CoSO4.7H2O → 7H2O + CoSO4 H2SO4 + CoF2 → 2HF + CoSO4 4H2SO4 + 4CoO(OH) → 6H2O + O2 + 4CoSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CoSO4(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng(Cobalt(II) hydroxide; Cobalt hydroxide; Cobalt(II)dihydoxide)
Co(OH)2 → H2O + CoO O2 + 4Co(OH)2 → 2H2O + 4CoO(OH) 2NaOH + Co(OH)2 → Na2[Co(OH)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Co(OH)2 tham gia phản ứng