Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ O2, Co(OH)2 ra H2O, CoO(OH)

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ O2 (oxi) , Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) ra H2O (nước) , CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

O2 + 4Co(OH)22H2O + 4CoO(OH)

Nhiệt độ: 100°C Áp suất: áp suất

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Co(OH)2 => H2O + CoO(OH)  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho O2 (oxi) tác dụng vói Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 100 ,trong điều kiện áp xuất áp suất

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2KNO3 → 2KNO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) (Cobalt(II) hydroxide; Cobalt hydroxide; Cobalt(II)dihydoxide)

2NaOH + COCl2 → 2NaCl + Co(OH)2 2NaOH + CoSO4 → Na2SO4 + Co(OH)2 10H2O + 4CoF3 → O2 + 4Co(OH)2 + 12HF

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất CoO(OH) (Coban hidroxit oxit) (Cobalt hydroxide oxide)

O2 + 4Co(OH)2 → 2H2O + 4CoO(OH) H2O2 + 2Co(OH)2 → 2H2O + 2CoO(OH) 2H2O + CoF3 → 3HF + CoO(OH)