Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Co(OH)2 ra H2O, CoO

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) ra H2O (nước) , CoO (Coban(II) oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Co(OH)2H2O + CoO

Nhiệt độ: 168 - 170°C Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Co(OH)2 => H2O + CoO  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 168 - 170 ,trong điều kiện áp xuất chân không

Phương trình để tạo ra chất Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) (Cobalt(II) hydroxide; Cobalt hydroxide; Cobalt(II)dihydoxide)

2NaOH + COCl2 → 2NaCl + Co(OH)2 10H2O + 4CoF3 → O2 + 4Co(OH)2 + 12HF 2NaOH + CoSO4 → Na2SO4 + Co(OH)2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất CoO (Coban(II) oxit) (Cobalt(II) oxide)

2CoSO4 → O2 + 2SO2 + 2CoO Co(OH)2 → H2O + CoO 5O2 + Co2(CO)8 → 8CO2 + 2CoO