Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

NaOH + CH3COOC6H5 = C6H5OH + CH3COONa | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | lỏng + CH3COOC6H5 | phenyl axetat | dung dịch = C6H5OH | Phenol | lỏng + CH3COONa | natri acetat | rắn, Điều kiện Điều kiện khác tỉ lệ mol 1:1


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaOH + CH3COOC6H5C6H5OH + CH3COONa
natri hidroxit phenyl axetat Phenol natri acetat
Sodium hydroxide Phenyl ethanoate Hydroxybenzene, Natri etanoat
(lỏng) (dung dịch) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu)
Bazơ Muối
40 136 94 82
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa

NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOC6H5 (phenyl axetat) để tạo ra C6H5OH (Phenol), CH3COONa (natri acetat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: tỉ lệ mol 1:1

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOC6H5 (phenyl axetat) là gì ?

Điều kiện khác: tỉ lệ mol 1:1

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOC6H5 (phenyl axetat) xảy ra phản ứng?

cho CH3COOC6H5 tác dụng với NaOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và tạo ra chất C6H5OH (Phenol), CH3COONa (natri acetat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5OH (Phenol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3COOC6H5 (phenyl axetat) (trạng thái: dung dịch), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra C6H5OH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C6H5OH (Phenol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C6H5OH (Phenol)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOC6H5 Ra C6H5OH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOC6H5 (phenyl axetat) ra C6H5OH (Phenol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOC6H5 (phenyl axetat) ra C6H5OH (Phenol)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOC6H5 Ra CH3COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOC6H5 (phenyl axetat) ra CH3COONa (natri acetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOC6H5 (phenyl axetat) ra CH3COONa (natri acetat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa

Câu 1. Bài toán kết tủa

Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là :


A. 5,6
B. 4,88
C. 3,28
D. 6,4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng

Trong các phương trình hóa học sau phản ứng nào chưa chính xác?


A. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl
B. NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5ONa + CH3COOH
C. HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl
D. C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!