Thảo luận 1

Bài toán kết tủa

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Bài toán kết tủa

Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5,6
  • Câu B. 4,88
  • Câu C. 3,28
  • Câu D. 6,4 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa

Đánh giá

Bài toán kết tủa

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 5
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + H2O + NaCl NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa 3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa

Câu hỏi kết quả số #2

Bài toán khối lượng

Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 19,6.
  • Câu B. 9,8.
  • Câu C. 16,4.
  • Câu D. 8,2.

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3

Câu hỏi kết quả số #3

Khối lượng muối este

Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 12,3 gam.
  • Câu B. 16,4 gam.
  • Câu C. 4,10 gam.
  • Câu D. 8,2 gam.

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa

Câu hỏi kết quả số #4

Công thức cấu tạo của este

X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23):

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CH3COOC2H5.
  • Câu B. HCOOCH(CH3)2.
  • Câu C. C2H5COOCH3.
  • Câu D. HCOOCH2CH2CH3.

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa

NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán kết tủa

Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5,6
  • Câu B. 4,88
  • Câu C. 3,28
  • Câu D. 6,4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các phương trình hóa học sau phản ứng nào chưa chính xác?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl
  • Câu B. NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5ONa + CH3COOH
  • Câu C. HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl
  • Câu D. C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5OH + CH3COONa 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl C2H5OH + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + CH3CHO + 2H2O + 4NH3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc -aminoaxit được gọi là polipeptit.
  • Câu B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
  • Câu C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc -aminoaxit được gọi là đipeptit.
  • Câu D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Câu hỏi kết quả số #2

Peptit

Đipeptit X có công thức : NH2CH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Alanylglixyl
  • Câu B. Alanylglixin
  • Câu C. glyxylalanin
  • Câu D. Glyxylalanyl

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải