Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
3NaOH | + | (C17H33COO)3C3H5 | → | C3H5(OH)3 | + | 3C17H33COONa | |
natri hidroxit | Triolein | Glycerin | Natri oleat | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
Bazơ | |||||||
40 | 885 | 92 | 304 | ||||
3 | 1 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) để tạo ra C3H5(OH)3 (Glycerin), C17H33COONa (Natri oleat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) và tạo ra chất C3H5(OH)3 (Glycerin) phản ứng với C17H33COONa (Natri oleat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) và tạo ra chất C3H5(OH)3 (Glycerin), C17H33COONa (Natri oleat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C3H5(OH)3 (Glycerin), C17H33COONa (Natri oleat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit), (C17H33COO)3C3H5 (Triolein), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C3H5(OH)3 (Glycerin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C3H5(OH)3 (Glycerin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C17H33COONa (Natri oleat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C17H33COONa (Natri oleat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) ra C3H5(OH)3 (Glycerin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) ra C3H5(OH)3 (Glycerin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) ra C17H33COONa (Natri oleat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (C17H33COO)3C3H5 (Triolein) ra C17H33COONa (Natri oleat)
Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất
béo bị thủy phân thành :
Hợp chất nào sau đây cộng hợp được với nước Br2 ?
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol
Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta :
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Triolein; Glycerol trioleate; 1,2,3-Propanetriol trioleate; Glycerol tris(cis-9-octadecenoate); Trioleic acid glyceryl ester; Olein; 1-O,2-O,3-O-Trioreoyl-L-glycerol; 1-O,2-O,3-O-Trisoleoylglycerol; Glycerol 1,2,3-trisoleate; Glyceryl trioleate; Trioleoyl glycerol; Trisoleic acid glyceryl ester; 1-O,2-O-Dioleoyl-3-O-oleoylglycerol; 1-O,2-O,3-O-Trioreoylglycerin; 1-O,2-O,3-O-Tris[(Z)-9-octadecenoyl]glycerol; 1-O,2-O,3-O-Trioreoylglycerol; Glycerol trisoleate; Tris[(Z)-9-octadecenoic acid]1,2,3-propanetriyl ester; Glycerol 1,2,3-trioleate; Glycerin trioleate; 1-O,2-O,3-O-Tris[(9Z)-1-oxo-9-octadecenyl]glycerol; L-Glycerol trioleate; L-Glycerol 1,2,3-trioleate; 1-O,2-O,3-O-Tris[(9Z)-9-octadecenoyl]-L-glycerol; Trioleic acid propane-1,2,3-triyl ester)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (C17H33COO)3C3H5(Glyrol; Glycerin; Glycerol; Osmoglyn; Glyceritol; Ophthalgan; Trihydroxypropane; 1,2,3-Propanetriol; Glycyl alcohol; Amylac; IFP; D-Glycerol; L-Glycerol; Propane-1,2,3-triol; Glykanchor; Glycerin BC; sn-Glycerol; Kenei G)
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 3HNO3 + C3H5(OH)3 → 3H2O + C3H5(ONO2)3 6Na + 2C3H5(OH)3 → 3H2 + 2C3H5(ONa)3 Tổng hợp tất cả phương trình có C3H5(OH)3 tham gia phản ứng(Approx; Eunatrol; Oleic acid sodium; Oleic acid sodium salt; (Z)-9-Octadecenoic acid sodium salt; Sodium oleate; Oleate; Sodium=oleate; OK-8905)
Tổng hợp tất cả phương trình có C17H33COONa tham gia phản ứng