Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ HNO3, C3H5(OH)3 ra H2O, C3H5(ONO2)3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) , C3H5(OH)3 (Glycerin) ra H2O (nước) , C3H5(ONO2)3 (nitro glyxerin) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HNO3 (axit nitric) tác dụng vói C3H5(OH)3 (Glycerin) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất HNO3 (axit nitric) (nitric acid)

NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO

Phương trình để tạo ra chất C3H5(OH)3 (Glycerin) (Glyrol; Glycerin; Glycerol; Osmoglyn; Glyceritol; Ophthalgan; Trihydroxypropane; 1,2,3-Propanetriol; Glycyl alcohol; Amylac; IFP; D-Glycerol; L-Glycerol; Propane-1,2,3-triol; Glykanchor; Glycerin BC; sn-Glycerol; Kenei G)

3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COOH 3NaOH + (C15H31COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C15H31COONa 3NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3RCOONa

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất C3H5(ONO2)3 (nitro glyxerin) (nitro glycerine)

3HNO3 + C3H5(OH)3 → 3H2O + C3H5(ONO2)3