Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaH | + | Fe3O4 | → | 3Fe | + | 4NaOH | |
Natri hydrua | Sắt(II,III) oxit | sắt | natri hidroxit | ||||
Sodium hydride | Iron | Sodium hydroxide | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (nâu đen) | (trắng xám) | |||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
24 | 232 | 56 | 40 | ||||
2 | 1 | 3 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, NaH (Natri hydrua) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe (sắt), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 350-420°C
Nhiệt độ: 350-420°C
cho natri hidrua tác dụng với oxit từ
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaH (Natri hydrua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe (sắt), NaOH (natri hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaH (Natri hydrua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaH (Natri hydrua) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaH (Natri hydrua) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaH (Natri hydrua) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaH (Natri hydrua) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra NaOH (natri hidroxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydride)
H2 + 2Na → 2NaH 2NaBH4 → 3H2 + 2NaH + 2B Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaH(iron(ii,iii) oxide)
3Fe + 2O2 → Fe3O4 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe3O4(iron)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + S → FeS 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng(sodium hydroxide)
NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng