Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 ra NaOH

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra NaOH (natri hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaH (Natri hydrua) tác dụng vói Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) tạo thành Fe (sắt) ,trong điều kiện nhiệt độ 350-420

Phương trình để tạo ra chất NaH (Natri hydrua) (sodium hydride)

H2 + 2Na → 2NaH 2NaBH4 → 3H2 + 2NaH + 2B

Phương trình để tạo ra chất Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (iron(ii,iii) oxide)

3Fe + 2O2 → Fe3O4 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4

Phương trình để tạo ra chất Fe (sắt) (iron)

4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH