Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2KOH | + | COCl2 | → | 2KCl | + | Co(OH)2 | |
kali hidroxit | Phosgen | kali clorua | Coban(II) hidroxit | ||||
Kali clorua | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||
56 | 130 | 75 | 93 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KOH + COCl2 → 2KCl + Co(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với COCl2 (Phosgen) để tạo ra KCl (kali clorua), Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với COCl2 (Phosgen) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng COCl2 (Phosgen) và tạo ra chất KCl (kali clorua), Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit), CoCl2 (Phosgen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(phosgene)
CoCl2.6H2O → 6H2O + COCl2 SO2 + CCl4 → COCl2 + SOCl2 O2 + 2CCl4 → 2Cl2 + 2COCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra COCl2(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Cobalt(II) hydroxide; Cobalt hydroxide; Cobalt(II)dihydoxide)
Co(OH)2 → H2O + CoO O2 + 4Co(OH)2 → 2H2O + 4CoO(OH) 2Al(OH)3 + Co(OH)2 → 4H2O + CoAl2O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Co(OH)2 tham gia phản ứng