Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
KOH | + | CH3NH3Cl | → | H2O | + | KCl | + | CH3NH2 | |
kali hidroxit | Aminometan hidroclorua | nước | kali clorua | Metylamin | |||||
Kali clorua | |||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | |||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
56 | 68 | 18 | 75 | 31 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KOH + CH3NH3Cl → H2O + KCl + CH3NH2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), CH3NH2 (Metylamin) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho CH3NH3Cl tác dụng với KOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), CH3NH2 (Metylamin)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CH3NH2 (Metylamin) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3NH2 (Metylamin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3NH2 (Metylamin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) ra CH3NH2 (Metylamin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) ra CH3NH2 (Metylamin)Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:
Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phênol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Methylamine hydrochloride; Aminomethane hydrochloride; Methaneamine hydrochloride)
2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl HCl + CH3NH2 → CH3NH3Cl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3NH3Cl(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Methanamine; Methylamine; Aminomethane; Monomethylamine)
FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl CH3NH2 + HCOOH → HCOONH3CH3 HCl + CH3NH2 → CH3NH3Cl Tổng hợp tất cả phương trình có CH3NH2 tham gia phản ứng