Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
K3PO4 | + | 3NaNO3 | ![]() | 3KNO3 | + | Na3PO4 | |||
kali photphat | Natri Nitrat | kali nitrat; diêm tiêu | natri photphat | ||||||
Natri nitrat | Potassium nitrate | Sodium phosphate | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||
212 | 85 | 101 | 164 | ||||||
1 | 3 | 3 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K3PO4 + 3NaNO3 → 3KNO3 + Na3PO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K3PO4 (kali photphat) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Na3PO4 (natri photphat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Nhỏ từ từ dung dịch natri nitrat vào ống nghiệm chứa dung dịch kali photphat, lắc nhẹ
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K3PO4 (kali photphat) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Na3PO4 (natri photphat)
Phản ứng không xảy ra
Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước. Trong số các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri, kali, amoni là dễ tan, còn muối của các kim loại khác đều không tan hoặc ít tan trong nước.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra Na3PO4 (natri photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3PO4 (kali photphat) ra Na3PO4 (natri photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na3PO4 (natri photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na3PO4 (natri photphat)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(tripotassium phosphate)
3Ca(H2PO4)2 + 12KOH → Ca3(PO4)2 + 12H2O + 4K3PO4 Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 + H2 + K3PO4 3KOH + 3Na2HPO4 → H2O + K3PO4 + 2Na3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K3PO4(sodium nitrate)
NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaNO3(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng(sodium phosphate)
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có Na3PO4 tham gia phản ứng