Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
K2CO3 | + | Ba(OH)2 | → | 2KOH | + | BaCO3 | |
kali cacbonat | Bari hidroxit | kali hidroxit | Bari cacbonat | ||||
Potassium carbonate | |||||||
(kt) | |||||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
138 | 171 | 56 | 197 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra KOH (kali hidroxit), BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với BaCO3 (Bari cacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), BaCO3 (Bari cacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit), BaCO3 (Bari cacbonat) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2CO3 (kali cacbonat), Ba(OH)2 (Bari hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ống nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là :
Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium carbonate)
2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CO3(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(barium carbonate)
C + BaCO3 → BaO + 2CO H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có BaCO3 tham gia phản ứng