Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5 Đáp án đúng
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 K2Cr2O7 + 2Ba(OH)2 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4 Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 Ba(OH)2 + 2Cr(OH)3 → 4H2O + Ba(CrO2)2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 K2Cr2O7 + 2Ba(OH)2 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4 Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2
Câu hỏi kết quả số #3
Thuốc thử nhận biết dung dịch mất nhãn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH
- Câu B. Ba(OH)2
- Câu C. NaHSO4
- Câu D. BaCl2
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng tạo kết tủa
(1) Na2CO3 + H2SO4.
(2) K2CO3 + FeCl3.
(3) Na2CO3 + CaCl2.
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.
(6) Na2S + FeCl2.
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 Ba(OH)2 + 2Cr(OH)3 → 4H2O + Ba(CrO2)2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 K2Cr2O7 + 2Ba(OH)2 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4 Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2
FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 Ba(OH)2 + 2Cr(OH)3 → 4H2O + Ba(CrO2)2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 K2Cr2O7 + 2Ba(OH)2 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4 Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2
Câu hỏi kết quả số #3
Chất tạo kết tủa với Ba(OH)2
chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 1
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2
Câu hỏi kết quả số #4
Kết tủa
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 1
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3
4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 K2Cr2O7 + 2Ba(OH)2 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4 Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Br2 + CH3COOCH=CH2 → ;
H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → ;
NaOH + NaHSO3 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
H2 + C6H5NO2 → ;
C6H5NH2 + H2SO4 → ;
HI + Na2SO3 → ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 → ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4NaOH + P2O5 → H2O + 2Na2HPO4 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 2HCl + MgO → H2O + MgCl2 C2H2 + HCl → CH2=CHCl 3H2 + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O 2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4 6HI + Na2SO3 → 3H2O + 2I2 + 2NaI + S 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 Br2 + CH3COOCH=CH2 → CH3COOCH(Br)-CH2Br H2 + (CH3)2CHCH2CH=O → (CH3)2CHCH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #3
đơn chất
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 26
- Câu B. 18
- Câu C. 24
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 BaO + CO2 → BaCO3 C + ZnO → CO + Zn Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 2Mg + CO2 → C + 2MgO 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2 + O2 → 2H2O Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 F2 + H2 → 2HF 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 K2Cr2O7 + 2Ba(OH)2 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4 Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2
K2Cr2O7 + 2Ba(OH)2 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 K2Cr2O7 + 2Ba(OH)2 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4 Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2
Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 K2Cr2O7 + 2Ba(OH)2 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4 Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2
Câu hỏi kết quả số #2
các phản ứng hóa học
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O C + ZnO → CO + Zn 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr (NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 H2O + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH BaO + CO → BaCO3 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C3H7CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C3H7COONH4 H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH CH3I + C2H5NH2 → C2H5NHCH3 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 NaOH + HCOONH4 → H2O + NH3 + HCOONa CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Tìm giá trị mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 3,0
- Câu B. 2,3
- Câu C. 3,3
- Câu D. 1,3
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Ancol Este
C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ancol Etylic
- Câu B. Ancol Propyolic
- Câu C. Ancol isopropyolic
- Câu D. Ancol Metylic
Nguồn nội dung
THPT TRIỆU SƠN 1