Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2CO2 | + | 2Na2O2 | → | 2Na2CO3 | + | O2 | |
Cacbon dioxit | Natri peroxit | natri cacbonat | oxi | ||||
Carbon dioxide | Sodium carbonate | ||||||
Muối | |||||||
44 | 78 | 106 | 32 | ||||
2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CO2 + 2Na2O2 → 2Na2CO3 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với Na2O2 (Natri peroxit) để tạo ra Na2CO3 (natri cacbonat), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với Na2O2 (Natri peroxit) và tạo ra chất Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CO2 (Cacbon dioxit) tác dụng Na2O2 (Natri peroxit) và tạo ra chất Na2CO3 (natri cacbonat), O2 (oxi)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2CO3 (natri cacbonat), O2 (oxi), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CO2 (Cacbon dioxit), Na2O2 (Natri peroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra O2 (oxi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon dioxide)
C + O2 → CO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(sodium peroxide)
2Na + O2 → Na2O2 2Na2O + O2 → 2Na2O2 2Na2O → 2Na + Na2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2O2(sodium carbonate)
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CO3 tham gia phản ứng(oxygen)
2CO + O2 → 2CO2 C + O2 → CO2 2Mg + O2 → 2MgO Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng