Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ C6H6, Fe ra H2, Fe3C

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ C6H6 (benzen) , Fe (sắt) ra H2 (hidro) , Fe3C (Cacbua Sắt) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

C6H6 + 18Fe3H2 + 6Fe3C

Nhiệt độ: 700°C Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H6 + Fe => H2 + Fe3C  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho C6H6 (benzen) tác dụng vói Fe (sắt) tạo thành H2 (hidro) ,trong điều kiện nhiệt độ 700 ,trong điều kiện áp xuất chân không

Phương trình để tạo ra chất C6H6 (benzen) (benzene)

C6H12 → C6H6 + H2 3C2H2 → C6H6 NaOH + C6H5COONa → C6H6 + Na2CO3

Phương trình để tạo ra chất Fe (sắt) (iron)

4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 FeCl2 → Cl2 + Fe Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH C2H6 → C2H4 + H2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất Fe3C (Cacbua Sắt) (Triiron monocarbide; Triiron carbide; Cementite; Iron carbide(Fe3C); Fe3C)

C6H6 + 18Fe → 3H2 + 6Fe3C 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C 6K3[Fe(CN)6] → N2 + 18KCN + 2Fe3C + 8C2N2